14/01/2018, 19:08

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ lớp 10 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 được VnDoc.com sưu tầm ...

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10

được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Công nghệ, có đáp án phần trắc nghiệm, giúp các bạn học sinh tự ôn tập kiến thức, luyện tập trước khi bước vào bài thi cuối kì I. Mời các bạn tham khảo.

Mời bạn làm online: 

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016

SỞ GD- ĐT ĐỒNG NAI

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2014-2015

MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10

Thời gian: 45 phút

I/ Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Thức ăn tinh của vật nuôi là thức ăn có:

A. Giàu chất xơ                            B. Giàu năng lượng, Protein

C. Tất cả đúng                              D. Giàu VTM, nước

Câu 2: Trong các lựa chọn sau cái nào là khẩu phần ăn của vật nuôi?

A. 200g gạo, 100g khô                  B. 100 kcal, 224 g protein

C. 100 Kcal, 300 g bột cá              D. 20 kg bột ngọt, 40 g muối

Câu 3: Sự phát dục ở vật nuôi là:

A. Sự tăng khối lượng kích thước cơ thể

B. Sự phân hóa tạo ra các bộ phận cơ quan cơ thể hoàn thiện chức năng sinh lý.

C. Sự lớn lên, hoàn chỉnh kích thước cơ thể

D. Tất cả sai

Câu 4: Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Quản lý, bảo vệ nguồn nước là cho thuốc tím hoặc nước Javen vào nước.

B. Không bón nhiều phân cho nguồn nước, không làm gia tăng tốc độ dòng chảy quá nhiều

C. Không bón phân vô cơ, hữu cơ, không để nước chảy xiếc quá.

D. Bón phân hữu cơ cho vực nước, phun thuốc diệt cỏ làm sạch cỏ.

Câu 5: Thức ăn cây bắp ủ xanh được làm:

A. Cấy chủng nấm men Aspergillus hemebergil và ủ yếm khí

B. Trãi mật đường và ủ yếm khí

C. Cấy vi sinh vật có ích và ủ lên men.

D. Tưới nưới dấm pha loãng và ủ lên men

Câu 6: Thức ăn tự nhiên trực tiếp của cá là:

A. Thực vật phù du, muối dinh dưỡng hòa tan, ốc

B. Vi khuẩn, mùn đáy, trứng kiến

C. Động vật phù du, cơm, cám Cám viên,

D. Thực vật bậc cao, con chân kiếm,con sò, động vật đáy

Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. thể chất              B. ngoại hình                  C. màu da                    D. giống, tuổi

Câu 8: Thức ăn nào sau đây được chế biến bằng công nghệ vi sinh:

A. cám gạo, trộn rau muống                 B. thức ăn viên và bã đậu

C. bột cá trộn hèm                              D. cám bình nhâm trộn rau xanh

Câu 9: Sự sinh trưởng của vật nuôi là:

A. Sự phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể

B. Tất cả đúng

C. Sự tăng khối lượng, kích thước cơ thể

D. Sự hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lý

Câu 10: Để cải tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá trong ao đã bị ô nhiễm vì phân bón quá nhiều ta có thể làm:

A. Thêm nhiều nước vào ao cho loãng, bón thêm phân chuồng, phân đạm, cho nước thuốc tím vào ao.

B. Cho nước javen vào ao để lọc nước, cho nhiều muối vào ao, cho nhiều bèo, cho thêm phân chuồng.

C. Thay nước sách,cho lục bình vào ao, phân xanh bó thành từng bó để rãi rác ao.

D. Đảo nước trong ao, lọc lấy bùn bỏ ra ngoài, thêm nước vào ao, bón phân vô cơ.

Câu 11: Lai giống thuần chủng nhằm mục đích:

A. Phát triển số lượng, duy trì củng cố nâng cao chất lượng giống

B. Làm thay đổi đặc tính di truyền, sử dụng ưu thế lai

C. Tất cả đúng

D. Tạo con lai mang tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ

Câu 12: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp vật nuôi gồm mấy bước:

A. 4                           B. 6                           C. 5                            D. 3

Câu 13: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo

A. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn đáy                    B. Ngô, đậu tương, cám bình nhâm

C. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ                 D. Ngô, đậu tương, phâm đạm

Câu 14: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong:

A. 1 năm                   B. 1 tháng                C. 1 quý                    D. 1 ngày đêm

Câu 15: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm:

A. 5 bước                B. 3 bước                C. 6 bước                   D. 4 bước

Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:

A. Thức ăn chăm sóc, quản lý.

B. Thức ăn,chăm sóc, quản lý, môi trường sống

C. Chăm sóc quản lý, môi trường sống

D. Thức ăn môi trường sống, quản lý

Câu 17: Thức ăn ủ xanh là:

A. ít nước, nhiều đường bột                        B. nhiều protein, không có chất xơ

C. có nhiều vitamin, chất khoáng                 D. có nhiều đạm, tinh bột

Câu 18: Thức ăn tinh cho cá là:

A. Rong, rêu.              B. Cám bình nhâm          C. Phân xanh            D. Bã đậu

Câu 19: Thức ăn tinh cho vật nuôi là:

A. tôm, bã mía                               B. cây bắp ủ xanh, phụ phẩm lò mỗ

C. bã đậu, cỏ tươi                          D. ngũ cốc, bột cá

Câu 20: Trong các lựa chọn sau cái nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

A. 100 kcal, 224 g protein                              B. 200g gạo, 100g khô

C. 300 g bột cá, 100mg VTM A                      D. 20 mg Cu, 40 g đường

II/ Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 1: Hãy nêu 2 loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ vi sinh mà hiện nay ngưới chăn nuôi thường sử dụng? Nêu quy trình hay cách làm 2 loại thức ăn. (2 điểm)

Câu 2: Hãy lựa chọn khẩu phần ăn thích hợp cho gà có hàm lượng Protein 16% từ các nguyên liệu: ngô vàng, cám gạo, đậu tương, cỏ voi ta, hỗn hợp đậm đặc theo tỉ lệ ngô:cám:cỏ là 2:4:4. Tính khối lượng nguyên liệu phối hợp cho 100 kg hỗn hợp và tính giá thành cho 1kg hỗn hợp trên. (2 điểm)

Ta có bảng dữ liệu sau:

STT

Thức ăn

Prôtêin (%)

Giá (đ/kg)

1

Ngô vàng

8

3500

2

Cám gạo

12

2200

3

Hỗn hợp đậm đặc

45

6500

4

Cỏ voi ta

2

1000

(Nên tính theo phương pháp pearson)

Ðáp án:

1. B, 2. A, 3. B, 4. B, 5. B, 6. D, 7. D, 8. C, 9. C, 10. C

11. A, 12. C, 13. A, 14. D, 15. A, 16. B, 17. C, 18. D, 19. D, 20. A

0