14/01/2018, 19:07

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp ...

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án 

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán, ôn thi học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Giao Hương, Giao Thủy năm 2015 - 2016

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

Trường Tiểu học Vỹ Dạ

NĂM HỌC: 2015 - 2016

MÔN: TOÁN – Lớp 4

Thời gian làm bài: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1) Số 3 003 003 đọc là:

A. Ba triệu ba trăm linh hai                     B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba             D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai

Câu 2) 1/5 giờ =.......phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10             B. 12           C. 15         D. 20

Câu 3) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:

A. 24 dm        B. 24 cm          C. 20 dm       D. 20cm

Câu 4) Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:

A. 30 cm2       B. 20cm2         C. 15cm2           D. 25cm2

Câu 5) Hình tứ giác bên có:

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4

A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D. Ba góc vuông và một góc nhọn

Câu 6) 2 tấn 9 yến = .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 2009        B. 2090       C. 2900        D. 209

Câu 7) Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:

A. 40          B. 400         C. 4000        D. 40000

Câu 8) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18          B. 180          C. 210          D. 120

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 296809 + 652411

b) 70090 - 1998

c) 459 × 305

d) 855 : 45

Bài 2. (1 điểm): Tìm x biết: x - 659 = 1201

Bài 3. (2,5 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài 4. (0,5 điểm) Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 60. Tìm tích đúng.

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

B

B

C

D

A

B

C

D

I. TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

- Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm

- Đặt tính đúng 0,25 điểm

- Tính đúng 0,25 điểm

Kết quả là:

a) 949220

b) 68092

c) 139995

d) 19

Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:

x - 659 = 1201

x = 1201 + 659 (0,5 điểm)

x = 1860 (0,5 điểm)

Bài 3. (2 điểm)

- Mỗi lời giải đúng đạt 0, 25 điểm

- Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm

- Đáp số đúng 0,5 điểm

Giải

Tuổi con là:

(46 - 28) : 2 = 9 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

9 + 28 = 37 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi và 37 tuổi

Bài 4. (0,5 điểm)

- Mỗi bước giải đúng đạt 0,25 điểm

Giải

Thừa số chưa biết là:

60 : (1 + 2) = 20

Tích đúng là:

12 × 20 = 240

Đáp số: 240

Lưu ý: Các cách giải đúng đều đạt điểm tối đa.

0