05/02/2018, 12:03

Đề luyện thi đại học môn Vật lý số 1

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Vật lý số 1 Câu 1: Trong một dao động điều hòa, hai đại lượng dao động ngược pha nhau là: A. Li độ và gia tốc B. Li độ và vận tốc C. Vận tốc và gia tốc D. Li độ và động lượng Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4coswt(cm). Quãng đường vật ...

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Vật lý số 1 Câu 1: Trong một dao động điều hòa, hai đại lượng dao động ngược pha nhau là: A. Li độ và gia tốc B. Li độ và vận tốc C. Vận tốc và gia tốc D. Li độ và động lượng Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4coswt(cm). Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là: A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa khi chất điểm từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là: A. Vận tốc B. Li độ C. Gia tốc D. Lực kéo về Câu 4: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của nốt Sol khi các âm này phát ra từ đàn ghita và từ đàn violon là do chúng có: A. Tần số âm khác nhau B. Độ to khác nhau C. Âm sắc khác nhau D. Độ cao khác nhau Câu 5: Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì đại lượng càng giảm là: A. Tốc độ sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Biên độ và năng lượng sóng Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì sóng biển là? A. 2,45s B. 2,8s C. 2,7s D. 3s Câu 7: Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều A. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hóa hoàn toàn thành điện năng B. Tần số của suât điện động cảm ứng tỉ lệ với số cặp cực của nam châm C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, roto có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120o D. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài Câu 8: Đặt điện áp u=U√2coswt vào hai đầu đoạn dây đoạn mạch có R, L mắc nối tiếp với R/w = √3L thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó A. U nhanh pha π/6 so với i B. U nhanh pha π/3 so với i C. i nhanh pha π/3 so với u D. i nhanh pha π/6 so với u Câu 9: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ sống công suất để A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện C. giảm cường độ dòng điện D. giảm công suất tiêu thụ Câu 10: Dao động điện từ trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần của dây nối và không có tác động điện hoặc từ với bên ngoài là A. dao động tự do B. dao động cưỡng bức C. dao động tắt dần D. sự tự dao động Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện C = 10uF, cuộn dây thuần cẩm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là? A. 4V B. 4√2V C. 5√2V D. 2√5V Câu 12: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. Cùng phương, cùng chiều B. Cùng phương, ngược chiều C. Có phương vuông góc với nhau D. Có phương hợp với nhau góc 60o Câu 13: Đại lượng không liên quan đến màu sắc ánh sáng là? A. Biên độ B. Bước sóng C. Tần số D. Chu kì Câu 14: Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Đó là ứng dụng dựa trên tính chất nào dưới đây của tia tử ngoại? A. Có tác dụng lên phim ảnh B. Kích thích nhiều phản ứng hóa học C. Kích thích sự phát quang nhiều chất D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác Câu 15: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng không xảy xa ở mặt trên của tấm thủy tinh là? A. Phản xạ toàn phần B. Phản xạ C. Khúc xạ D. Tán sắc Câu 16: Để gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ rọi vào kim loại phải có? A. Cường độ anh sáng lớn hơn một cường độ nào đó B. Cường độ anh sáng nhỏ hơn một cường độ nào đó C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 17: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn pin B. Bóng đèn ống C. Thanh sắt nóng đỏ D. Tia lửa điện Câu 18: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát của êlectơron bằng 1,88 eV. Chiếu vào catốt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,33um. Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn, cần phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm UAK bằng? A. 2,1V B. -1,88V C. -0,9V D. 2,7V Câu 19: Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y nếu? A. Năng lượng liên kết của hạt nhân C lớn hơn của hạt nhân Y B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ? A. Các hạt proton, electoron B. Các hạt notron, electron C. Các hạt nuclon D. Các hạt proton, notron, electron Câu 21: A. 0,604 năm B. 6,04 năm C. 60,4 năm D. 604 năm Câu 22: Cho biết 1u= 1,67.10-27 kg. mHe = 4,0026u. Số hạt nhân nguyên tử có trong 0,15 mg He xấp xỉ bằng? A. 2,25.1019 B. 5,5.1019 C. 2,25.1018 D. 5,5.1018 Câu 23: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng do đèn neon phát ra B. Sóng dùng trong siêu âm C. Sóng phát ra từ đài FM D. Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình Câu 24: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bắn ra. Tấm vật liệu đó là? A. Chất cách điện B. Kim loại C. Kim loại kiềm D. Chất hữu cơ Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng? A. 1,2cm/s B. 1,2m/s C. 12m/s D. -1,2m/s Câu 26: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở địa điểm A, đưa đồng hồ đến địa điểm B thì trong một ngày – đêm đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Biết gia tốc trong trường tại B lớn hơn gia tốc trọng trường tại A là 0,1%. Khi di chuyển từ A đến B chiều dài của con lắc giảm? A. Giảm 0,8% B. Tăng 0,8% C. Tăng 0,6% D. Giảm 0,6% Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là x1 =3cm và v1 = -60√3 cm/s. Tại thời điểm t2 li độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là x2= 3√2cm và v2=60√2cm/s. Biên độ dao động của chất điểm bằng? A. 6cm B. 3cm C. 12cm D. 16cm Câu 28: Đặt điện áp u = U√2coswt vào hai đầu đoạn mạch điên AB gồm hai đoạn mach mắc nối tiếp AM và MB. Đoạn AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ từ cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điên với điện dung C. Đặt wo= 1/2√LC Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng? A. wo√2 B. wo/(2√2) C. 2wo D. wo/(√2) Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 6√2 dao động theo phương trình u=acos20πt. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. và coi biên độ sóng không đổi trong quá trinh truyền. ĐIểm gần nhất người pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1, S2 và cách S1S2 một đoạn A. 2√2cm B. 3cm C. 6cm D. 3√2cm Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng bằng 6m và lắng nghe âm phát ra. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi công suất nguồn âm giảm đi một nửa, muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước đi lại gần nguồn một khoảng A. 3√2 m B. 6√2 m C. 2√2 m D. 3(2-√2 )m Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang lò xo nhẹ có độ cứng 20N/m và vật nhỏ khối lượng 400g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 6cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Kể từ lúc buông vật cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 32mJ B. 16mJ C. 64mJ D. 24mJ Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoai là điện trở thuần mắc nối tiếp với ampe kế nhiệt độ có điện trở không đáng kể. Khi roto quat với tốc độ 20 rad/s thì ampe kế chỉ 0,4 A. Khi tăng tốc độ quay của roto lên đến giá trị 40 rad/s thì ampe kế chỉ A. 0,4A B. 0,1A C. 0,2A D.0,8A Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều Uo = 100√2 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi chưa nối tắt với tụ điện là A. 223,6V B. 144,4V C. 173,2V D. 44,7V Câu 34: Đoạn mạch RLC nối tiếp có tần số cộng hưởng là 2000/π (Hz). Khi mạch hoạt động với một tần số lớn hơn tần số cộng hưởng thì cảm kháng của mạch là ZL = 36 Ω. Hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung C của tụ điện trong mạch có giá trị lần lượt là A. 0,375mH, 1,67.10-4F B. 6 mH, 1,67.10-4F C. 0,375mH; 10,4uF D. 6mH; 10,4uF; Câu 35: A. 9081,8 năm B. 4540,9 năm C. 2270,5 năm D. 1816,3 năm. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có thêm bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 37: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có tần số f thì đường đặc trưng vôn –ampe của tế bào quang điện (như hình vẽ). Khi chiếu bức xạ khác có tần số f lớn hơn một lượng 1015 Hz thì động năng cực đại của các electron đập vào anot là 6,125eV. Hiệu điện thế UAK khi đó khoảng A. 1,98V B. -4,14V C. 6,13V D. 10,72V Câu 38: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 038 µm đến 0,76 µm vào hai khe trong thí nghiệ Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím có bước sóng λ = 0,4 µm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng bằng A. 0,48 µm B. 0,55 µm C. 0,6 µm D. 0,65 µm Câu 39: Một dàn nhạc kèn gồm 5 chiếc kèn giống nhau, cùng hòa tấu một bản nhạc. Mỗi chiếc kèn phát tra âm có mức cường độ âm trung bình là 68dB. Mức cường độ âm tổng cộng do 5 chiếc kèn phát ra bằng A. 68dB B. 340dB C. 13,6dB D. 75dB Câu 40: Đặt điện áp u = U√2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở. Ứng với hai giá trị của biến trở là R1 =20Ω và R2 = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là A. 200 V B. 400V C. 100√2V D. 100V Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C D D B A C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A C A C B B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A B C B D A A D D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D D D A A A C D A Hướng dẫn giải Câu 25: Câu 29 Câu 31 Câu 36 Câu 39 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Chương 3 (phần 2)Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 1 (Phần 2)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 1: Pháp luật đời sống (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV) (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 23Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Lực hướng tâmBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Ôn tập cuối chương 3 (phần 1)Thuyết minh về vai trò của cây cối trong việc bảo vệ môi trường – Bài tập làm văn số 4 lớp 10


Câu 1: Trong một dao động điều hòa, hai đại lượng dao động ngược pha nhau là:

A. Li độ và gia tốc

B. Li độ và vận tốc

C. Vận tốc và gia tốc

D. Li độ và động lượng

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4coswt(cm). Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là:

A. 4cm   B. 8cm   C. 16cm   D. 2cm

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa khi chất điểm từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là:

A. Vận tốc

B. Li độ

C. Gia tốc

D. Lực kéo về

Câu 4: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của nốt Sol khi các âm này phát ra từ đàn ghita và từ đàn violon là do chúng có:

A. Tần số âm khác nhau

B. Độ to khác nhau

C. Âm sắc khác nhau

D. Độ cao khác nhau

Câu 5: Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì đại lượng càng giảm là:

A. Tốc độ sóng

B. Tần số sóng

C. Bước sóng

D. Biên độ và năng lượng sóng

Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì sóng biển là?

A. 2,45s   B. 2,8s   C. 2,7s    D. 3s

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều

A. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hóa hoàn toàn thành điện năng

B. Tần số của suât điện động cảm ứng tỉ lệ với số cặp cực của nam châm

C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, roto có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120o

D. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài

Câu 8: Đặt điện áp u=U√2coswt vào hai đầu đoạn dây đoạn mạch có R, L mắc nối tiếp với R/w = √3L thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó

A. U nhanh pha π/6 so với i

B. U nhanh pha π/3 so với i

C. i nhanh pha π/3 so với u

D. i nhanh pha π/6 so với u

Câu 9: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ sống công suất để

A. tăng công suất tỏa nhiệt

B. tăng cường độ dòng điện

C. giảm cường độ dòng điện

D. giảm công suất tiêu thụ

Câu 10: Dao động điện từ trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần của dây nối và không có tác động điện hoặc từ với bên ngoài là

A. dao động tự do

B. dao động cưỡng bức

C. dao động tắt dần

D. sự tự dao động

Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện C = 10uF, cuộn dây thuần cẩm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là?

A. 4V   B. 4√2V   C. 5√2V   D. 2√5V

Câu 12: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

A. Cùng phương, cùng chiều

B. Cùng phương, ngược chiều

C. Có phương vuông góc với nhau

D. Có phương hợp với nhau góc 60o

Câu 13: Đại lượng không liên quan đến màu sắc ánh sáng là?

A. Biên độ

B. Bước sóng

C. Tần số

D. Chu kì

Câu 14: Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Đó là ứng dụng dựa trên tính chất nào dưới đây của tia tử ngoại?

A. Có tác dụng lên phim ảnh

B. Kích thích nhiều phản ứng hóa học

C. Kích thích sự phát quang nhiều chất

D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác

Câu 15: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng không xảy xa ở mặt trên của tấm thủy tinh là?

A. Phản xạ toàn phần

B. Phản xạ

C. Khúc xạ

D. Tán sắc

Câu 16: Để gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ rọi vào kim loại phải có?

A. Cường độ anh sáng lớn hơn một cường độ nào đó

B. Cường độ anh sáng nhỏ hơn một cường độ nào đó

C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện

D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện

Câu 17: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Bóng đèn pin

B. Bóng đèn ống

C. Thanh sắt nóng đỏ

D. Tia lửa điện

Câu 18: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát của êlectơron bằng 1,88 eV. Chiếu vào catốt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,33um. Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn, cần phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm UAK bằng?

A. 2,1V

B. -1,88V

C. -0,9V

D. 2,7V

Câu 19: Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y nếu?

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân C lớn hơn của hạt nhân Y

B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y

C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y

D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y

Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ?

A. Các hạt proton, electoron

B. Các hạt notron, electron

C. Các hạt nuclon

D. Các hạt proton, notron, electron

Câu 21:

A. 0,604 năm

B. 6,04 năm

C. 60,4 năm

D. 604 năm

Câu 22: Cho biết 1u= 1,67.10-27 kg. mHe = 4,0026u. Số hạt nhân nguyên tử có trong 0,15 mg He xấp xỉ bằng?

A. 2,25.1019

B. 5,5.1019

C. 2,25.1018

D. 5,5.1018

 

Câu 23: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ?

A. Sóng do đèn neon phát ra

B. Sóng dùng trong siêu âm

C. Sóng phát ra từ đài FM

D. Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình

Câu 24: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bắn ra. Tấm vật liệu đó là?

A. Chất cách điện

B. Kim loại

C. Kim loại kiềm

D. Chất hữu cơ

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng?

A. 1,2cm/s   B. 1,2m/s   C. 12m/s   D. -1,2m/s

Câu 26: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở địa điểm A, đưa đồng hồ đến địa điểm B thì trong một ngày – đêm đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Biết gia tốc trong trường tại B lớn hơn gia tốc trọng trường tại A là 0,1%. Khi di chuyển từ A đến B chiều dài của con lắc giảm?

A. Giảm 0,8%

B. Tăng 0,8%

C. Tăng 0,6%

D. Giảm 0,6%

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là x1 =3cm và v1 = -60√3 cm/s. Tại thời điểm t2 li độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là x2= 3√2cm và v2=60√2cm/s. Biên độ dao động của chất điểm bằng?

A. 6cm   B. 3cm   C. 12cm   D. 16cm

Câu 28: Đặt điện áp u = U√2coswt vào hai đầu đoạn mạch điên AB gồm hai đoạn mach mắc nối tiếp AM và MB. Đoạn AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ từ cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điên với điện dung C. Đặt wo= 1/2√LC Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng?

A. wo√2

B. wo/(2√2)

C. 2wo

D. wo/(√2)

Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 6√2 dao động theo phương trình u=acos20πt. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. và coi biên độ sóng không đổi trong quá trinh truyền. ĐIểm gần nhất người pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1, S2 và cách S1S2 một đoạn

A. 2√2cm   B. 3cm   C. 6cm   D. 3√2cm

Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng bằng 6m và lắng nghe âm phát ra. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi công suất nguồn âm giảm đi một nửa, muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước đi lại gần nguồn một khoảng

A. 3√2 m

B. 6√2 m

C. 2√2 m

D. 3(2-√2 )m

Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang lò xo nhẹ có độ cứng 20N/m và vật nhỏ khối lượng 400g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 6cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Kể từ lúc buông vật cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng

A. 32mJ   B. 16mJ   C. 64mJ   D. 24mJ

Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoai là điện trở thuần mắc nối tiếp với ampe kế nhiệt độ có điện trở không đáng kể. Khi roto quat với tốc độ 20 rad/s thì ampe kế chỉ 0,4 A. Khi tăng tốc độ quay của roto lên đến giá trị 40 rad/s thì ampe kế chỉ

A. 0,4A   B. 0,1A   C. 0,2A   D.0,8A

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều Uo = 100√2 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi chưa nối tắt với tụ điện là

A. 223,6V   B. 144,4V   C. 173,2V   D. 44,7V

Câu 34: Đoạn mạch RLC nối tiếp có tần số cộng hưởng là 2000/π (Hz). Khi mạch hoạt động với một tần số lớn hơn tần số cộng hưởng thì cảm kháng của mạch là ZL = 36 Ω. Hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung C của tụ điện trong mạch có giá trị lần lượt là

A. 0,375mH, 1,67.10-4F

B. 6 mH, 1,67.10-4F

C. 0,375mH; 10,4uF

D. 6mH; 10,4uF;

Câu 35:

A. 9081,8 năm   B. 4540,9 năm   C. 2270,5 năm   D. 1816,3 năm.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có thêm bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng

A. 3   B. 5   C. 4   D. 6

Câu 37: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có tần số f thì đường đặc trưng vôn –ampe của tế bào quang điện (như hình vẽ). Khi chiếu bức xạ khác có tần số f lớn hơn một lượng 1015 Hz thì động năng cực đại của các electron đập vào anot là 6,125eV. Hiệu điện thế UAK khi đó khoảng

A. 1,98V   B. -4,14V   C. 6,13V   D. 10,72V

 

Câu 38: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 038 µm đến 0,76 µm vào hai khe trong thí nghiệ Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím có bước sóng λ = 0,4 µm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng bằng

A. 0,48 µm

B. 0,55 µm

C. 0,6 µm

D. 0,65 µm

Câu 39: Một dàn nhạc kèn gồm 5 chiếc kèn giống nhau, cùng hòa tấu một bản nhạc. Mỗi chiếc kèn phát tra âm có mức cường độ âm trung bình là 68dB. Mức cường độ âm tổng cộng do 5 chiếc kèn phát ra bằng

A. 68dB   B. 340dB   C. 13,6dB   D. 75dB

Câu 40: Đặt điện áp u = U√2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở. Ứng với hai giá trị của biến trở là R1 =20Ω và R2 = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là

A. 200 V   B. 400V   C. 100√2V   D. 100V

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C D D B A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C A C A C B B D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B A B C B D A A D D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A D D D A A A C D A

Hướng dẫn giải

Câu 25:

Câu 29

Câu 31

Câu 36

Câu 39

0