Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 11: Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)(phần 1)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 11: Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)(phần 1) Câu 1. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ ở thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào? A. Các nước tư bản trở hành con nợ của Mĩ B. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 11: Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)(phần 1) Câu 1. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ ở thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào? A. Các nước tư bản trở hành con nợ của Mĩ B. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới C. Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới D. Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuấ ô tô, thép, dầu mỏ Câu 2. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi A. Dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới C. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 – 1929 D. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phá triển mạnh mẽ Câu 3. Cuộc khủng hoàng kinh tế ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Tài chính, ngân hàng D. Thương mại, dịch vụ Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng về tình hình thị trường chứng khoán Mĩ trong ngày 29 – 10 – 1929? A. Ngày khủng hoảng chưa từng có B. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80% C. Có loại cổ phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mặt D. Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời Câu 5. Khủng hoảng kinh tế ở Mĩ diễn ra trầm trọng nhất vào năm nào? A. Năm 1930 B. Năm 1931 C. Năm 1932 D. Năm 1933 Câu 6. Quan sát biểu đồ dưới đây: Biểu đồ về tỉ lệ thất nghiệp ở Mĩ (1920 – 1946) Hãy lựa chọn nội dung đúng lí giải về việc số người hất nghiệp ở Mĩ lên tới mức cao nhất vào những năm 1932 – 1933 A. Từ việc quản lí của chủ ư bản ở một số xí nghiệp, nhà máy, người lao động muốn thay đổi công việc, làm gia tăng tình trạng thất nghiệp B. Mong muốn có thu nhập cao, người lao động có nhu cầu tìm việc làm mới, làm gia tăng tình trạng thất nghiệp C. Những cuộc khủng hoảng chu kì tác động đến một số lĩnh vực kinh tế, tỉ lệ thất nghiệp tăng nhanh D. Các ngành kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng, sản xuất đình trệ, tê liệt, phá sản làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp Câu 7. Người đề xướng thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc kinh tế là A. H.Huvơ B. H.Truman C. D.Aixenhao D. Ph.Rudơven Câu 8. Bản chất của Chính sách mới là gì? A. Nhà nước đề xuất một hệ thống những chính sách mới về kinh tế – ài chính, chính trị – xã hội B. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội của đất nước có những đổi mới phù hợp C. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội của đất nước D. Là hệ thống chính sách tích cực của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội Đáp án Câu 1 2 3 4 Đáp án D C C C Câu 5 6 7 8 Đáp án C D D D Từ khóa tìm kiếm:trac nghiem lich su bai 11 lop 11 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 10: Quan niệm về đạo đức (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch (Phần 2)Hãy chứng minh rằng bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chúng ta – Bài tập làm văn số 5 lớp 7Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Sự rơi tự do (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Thuyết electron – Định luật bảo toàn diện tíchBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tửBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 3: Luyện tập: Este và chất béoBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Câu 1. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ ở thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào?
A. Các nước tư bản trở hành con nợ của Mĩ
B. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới
C. Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới
D. Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuấ ô tô, thép, dầu mỏ
Câu 2. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi
A. Dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới
C. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 – 1929
D. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phá triển mạnh mẽ
Câu 3. Cuộc khủng hoàng kinh tế ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Tài chính, ngân hàng D. Thương mại, dịch vụ
Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng về tình hình thị trường chứng khoán Mĩ trong ngày 29 – 10 – 1929?
A. Ngày khủng hoảng chưa từng có
B. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
C. Có loại cổ phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mặt
D. Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
Câu 5. Khủng hoảng kinh tế ở Mĩ diễn ra trầm trọng nhất vào năm nào?
A. Năm 1930 B. Năm 1931
C. Năm 1932 D. Năm 1933
Câu 6. Quan sát biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ về tỉ lệ thất nghiệp ở Mĩ (1920 – 1946)
Hãy lựa chọn nội dung đúng lí giải về việc số người hất nghiệp ở Mĩ lên tới mức cao nhất vào những năm 1932 – 1933
A. Từ việc quản lí của chủ ư bản ở một số xí nghiệp, nhà máy, người lao động muốn thay đổi công việc, làm gia tăng tình trạng thất nghiệp
B. Mong muốn có thu nhập cao, người lao động có nhu cầu tìm việc làm mới, làm gia tăng tình trạng thất nghiệp
C. Những cuộc khủng hoảng chu kì tác động đến một số lĩnh vực kinh tế, tỉ lệ thất nghiệp tăng nhanh
D. Các ngành kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng, sản xuất đình trệ, tê liệt, phá sản làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp
Câu 7. Người đề xướng thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc kinh tế là
A. H.Huvơ B. H.Truman
C. D.Aixenhao D. Ph.Rudơven
Câu 8. Bản chất của Chính sách mới là gì?
A. Nhà nước đề xuất một hệ thống những chính sách mới về kinh tế – ài chính, chính trị – xã hội
B. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội của đất nước có những đổi mới phù hợp
C. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội của đất nước
D. Là hệ thống chính sách tích cực của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế – tài chính, chính trị – xã hội
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | C | C | C |
Câu | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | D | D |