06/05/2018, 12:21

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)

Bài 1. Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ………. b) Số gồm “ chín triệ, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là : c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ...

Bài 1.Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :

a) Số 3456789 đọc là : ……….

b) Số gồm “ chín triệ, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :

c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………

d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……..

Bài 2. Tìm y biết :

a) 357468 + y = 849673

b) y – 291735 = 423547

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị chữ số 9 trong số 907846 là :

A. 9     B. 90     C. 90000     D. 900000

b) Năm 1219 thuộc thế kỉ :

A. XIII    B. XXI    C. XIX    D. XII

c) Trung bình cộng của năm số 1o, 15, 20, 25 và 30 là :

A. 15     B. 20    C. 11     D. 25

d) Cho m = 54, n = 6, p = 9 ; giá trị của biểu thức m – n x p là :

A. 532    B. 540     C. 0    D. 30

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 5 phút 20 giây = 520 giây ▭

b) 2 phút 50 giây = 170 giây ▭

c) ¼ thế kỉ > 20 năm ▭

d) 4 tấn 40 kg < 4400 kg ▭

Bài 5. Hai thửa ruộng nhà ông Hùng thu hoạch được tất cả 350 tấn thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 1 tạ 70kg thóc. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ?

Bài 6. Một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi 36 cm. Tính diện tích tờ bìa đó, biết chiều rộng kém chiều dài 2 cm.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.

b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.

c) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là : 999998

d) Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là ; 100001.

Bài 2.

a) 357468 + y = 849673

y    = 849673 – 357468

y    = 492205

b)y – 291735 = 423547

y    = 423547 + 291735

y    = 715282

Bài 3.

a) D     b) A     c) B     d) C

Bài 4.

a) 5 phút 20 giây = 520 giây S

b) 2 phút 50 giây = 170 giây Đ

c) ¼ thế kỉ > 20 năm Đ

d) 4 tấn 40 kg < 4400 kg Đ

Bài 5.

Đổi 1 tấn 350 kg = 1350 kg, 1 tạ 70kg = 170 kg

Số kg thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là :

( 1350 – 170 ) : 2 = 590 (kg)

Số kg thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là :

590 + 170 = 760 (kg)

       Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 590 kg

          Thửa ruộng thứ hai : 760 kg

Bài 6.

Nửa chu vi tờ bìa hình chữ nhật đó là : 36 : 2 = 18 (cm)

Chiều dài tờ bìa đó là : ( 18 + 2 ) : 2 = 10 (cm)

Chiều rộng tờ bìa đó là : 10 – 2 = 8 cm)

Diện tích tờ bìa đó là ; 10 x 8 = 80 (cm2)

          Đáp số : 80 cm2

Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

0