Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 20)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Chữ số 5 trong số 457268 chỉ : A.500000 B. 50000 C. 5000 D. 5000000 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 3 tấn 65 kg = …. Kg là : A. 3605 B. 3650 C. 3065 D. 30650 Bài 2. a) Đọc ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Chữ số 5 trong số 457268 chỉ :
A.500000 B. 50000 C. 5000 D. 5000000
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 3 tấn 65 kg = …. Kg là :
A. 3605 B. 3650 C. 3065 D. 30650
Bài 2.
a) Đọc các số sau :
213785 : ……………………………….
4090506: …………………………………
b) Viết các số sau :
- Bốn triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm linh lăm : …
- Ba trăm chín mươi tư nghìn bốn trăm bảy mươi sáu :….
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
a) 215763 + 106278
b) 404742 – 92165
c) 347 x 48
d) 9568 : 23
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 7m2 6 dm2 = 706 dm2 ▭
b) 5 phút 7 giây = 507 giây ▭
Bài 5. Ghi tên các đỉnh và cạnh của :
a) Góc vuông : …….
b) Góc nhọn : ….
c) Góc tù : …..
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều dài hơn chiều rộng là 16 m. Tính diện tích mảnh đất đó .
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) B b) C
Bài 2.
a) Số 213785 đọc là : Hai trăm mười ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm
4090506 đọc là : Bốn triệu không trăm chín chục nghìn năm trăm linh sáu
b) Bốn triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm linh năm viết là : 4105605
Ba trăm chín mươi tư nghìn bảy trăm sáu mươi viết là : 394476
Bài 3.
Bài 4.
a) 7 m2 6 dm2 = 706 dm2 Đ
b) 5 phút 7 giây = 507 giây S
Bài 5.
a) Góc vuông : đỉnh B, cạnh BA, cạnh BC
b) Góc nhọn : đỉnh A; cạnh AD; cạnh AC
Góc nhọn :đỉnh A; cạnh AB; cạnh AC
Góc nhọn :đỉnh A; cạnh AB; cạnh AC
Góc nhọn :đỉnh D, cạnh DA; cạnh DC
Góc nhọn :đỉnh C; cạnh CB; cạnh CA
Góc nhọn :đỉnh C; cạnh CD; cạnh CA
c) Góc tù : đỉnh C; cạnh CD; cạnh CA
Bài 6.
Nửa chu vi mảnh đất đó là : 108 : 2 = 54 (m)
Chiều dài mảnh đất là : (54 + 16) : 2 = 35 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là : 35 – 16 = 19 (m)
Diện tích mảnh đất đó là : 35 x 19 = 665 (m2)
Đáp số : 665 m2
Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4