Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 25)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số chòn chục lớn nhất có 5 chữ số là : A. 99990 B. 99900 C. 99999 D. 90000 b) 8000 là giá trị chữ số 8 trong số : A. 1875 B. 48246 C. 236748 D. 85273 c) ( 9785 + 325 ) + 1968 = 9758 + ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số chòn chục lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99990 B. 99900 C. 99999 D. 90000
b) 8000 là giá trị chữ số 8 trong số :
A. 1875 B. 48246 C. 236748 D. 85273
c) ( 9785 + 325 ) + 1968 = 9758 + (…… + 1968 )
A. 9785 B. 325 C. 1968 D. 1986
d) Hình dưới có :
A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 3 góc nhọn
B. 2 góc vuông, 2 góc tù và 3 góc nhọn
C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn
D. 2 góc vuông, 2 góc tù và 4 góc nhọn
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :
a) 2165 + 34 x 27
b) 48598 : 47 – 358
Bài 3. Điền >, = , <
a) 421 x 35 ….. 421 x ( 30 + 5 )
b) 32 : ( 2 x 4 ) ….. 32 : 2 : 4
c) 15 x 25 x 4 ….. 15 x 4 + 25 x 4
d) ( 48 + 12 ) : 3 ….. 48 : 3 + 12
Bài 4. Hình bên có hình vuông AMND, hình chữ nhật ABCD và MBCN. Biết MB = 4 cm, BC = 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 5. Trường Tiểu học Hồng Thái có 1750 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 86 học sinh. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam ở trường đó .
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện :
250 x 35 x 3 x 4
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) A b) B c) B d) D
Bài 2.
a) 2165 + 34 x 27 = 2165 + 918 = 3083
b) 48598 : 47 – 358 = 1034 – 358 = 676
Bài 3.
a) 421 x 35 = 421 x (30 + 5 )
b) 32 : (2x4) = 32 : 2 : 4
c) 15 x 25 x 4 > 15 x 4 + 25 x 4
d) (48 + 12) : 3 < 48 : 3 + 12
Bài 4.
AB = AM + MB mà BC = MN = AM nên :
Độ dài cạnh AB là : 9 + 4 = 13 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 13 x 9 = 117 (cm2)
Đáp số : 117 cm2
Bài 5.
Số học sinh nữ của trường có là : (1750 + 86) : 2 = 918 (học sinh)
Số học sinh nam trường có là : 918 – 86 = 832 (học sinh)
Đáp số : 918 học sinh nữ; 832 học sinh nữ.
Bài 6.
250 x 35 x 3 x4 = (250 x 4 ) x ( 35 x 3 )= 1000 x 105 = 105000
Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4