Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng : A. 97631 1) Chín trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi mốt B. 976331 2) Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi mốt C. 76215 3) Bảy trăm sáu mươi hai nghìn một trăm mười lăm D. 762115 4) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm ...
Bài 1. Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :
A. 97631 | 1) Chín trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi mốt | |
B. 976331 | 2) Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi mốt | |
C. 76215 | 3) Bảy trăm sáu mươi hai nghìn một trăm mười lăm | |
D. 762115 | 4) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười lăm |
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :
A. 123456 B. 237985 C. 4444321 D. 55987
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :
A. 1212 B. 12012 C. 120012 D. 121200
c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :
A. 225 B. 115 C. 45 D. 150
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 115 B. 25 C. 65 D.75
Bài 3. Tìm y :
a) y – 17892 = 46053
b) y x 63 = 15435
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
a) 19375 + 36584
b) 472938 – 154364
c) 2547 x 271
d) 20563 : 39
Bài 5. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống :
a) Số 113 chia hết cho 3 ▭
b) Số 230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ▭
c) Số 127980 chia hết cho 2, 3, 5, 9 ▭
d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ▭
Bài 6. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 71 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết năm nay bà hơn cháu 53 tuổi.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
A -> 2 B -> 1 C-> 4 D-> 3
Bài 2.
a) D b) B c) B d) D
Bài 3.
a) y – 17892 = 46053
y = 46053 + 17892
y = 63945
b) y x 63 = 15435
y = 15435 : 63
y = 245
Bài 4.
Bài 5.
a) Số 115 chia hết cho 3 S
b) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Đ
c) Số 127890 chia hết cho 2, 3, 5, 9 Đ
d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 S
Bài 6.
Số tuổi của bà là : (71 + 53) : 2 = 62 (tuổi)
Số tuổi của cháu là : 62 – 53 = 9 (tuổi)
Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4