06/05/2018, 12:14

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 22)

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Số 1075535 đọc là: b) Số gồm “tám trăm nghìn, bảy chục nghìn, ba trăm và sáu đơn vị” viết là: c) Số lớn nhất có sáu chữ số là: d) Số nhỏ nhất có năm chữ số là: Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 571649 ...

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 1075535 đọc là:

b) Số gồm “tám trăm nghìn, bảy chục nghìn, ba trăm và sáu đơn vị” viết là:

c) Số lớn nhất có sáu chữ số là:

d) Số nhỏ nhất có năm chữ số là:

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 571649 +384723

b) 15492 – 9187

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Hàng nghìn của số 1968435 là chữ số :

A. 1968     B. 1,9,6,8      C. 6,8     D.8

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = …. Phút là:

A.245     B.2045     C.1245     D.165.

c) Năm đầu tiên của thế kỉ XXI là:

A. 2100     B. 2001     C. 2000     D. 2010

d) Cho a=25, b=7,c=5 giá trị biểu thức a-(b-c) là:

A. 13     B.27     C.23     D.37

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1 phút 40 giây =100 giây

b) 1 giờ 40 phút > 100 phút

c) 2 tấn 25kg < 20 tạ 25kg

d) 2 thế kỷ = 200 năm

Bài 5. Xe thứ nhất chở được 4 tấn 500kg hàng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 300kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 86m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó. Biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 13m.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Số 1075535 đọc là : Một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn năm trăm ba mươi lăm.

b) Số gồm ‘ Tám trăm nghìn, Bảy chục nghìn, Ba trăm và sáu đơn vị ‘ viết là : 870306

c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999

d) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là : 10000

Bài 2.

a) 571649    b) 15492

+              -

384723       9187

________       _______

956372       6305

Bài 3.

a) D b) D c) B d) C

Bài 4.

a) 1 phút 40 giây = 100 giây     Đ

b) 1 giờ 40 phút > 100 phút     S

c) 2 tấn 25 kg < 20 tạ 25 kg     S

d) 2 thế kỉ = 200 năm     Đ

Bài 5.

Đổi 4 tấn 500kg = 5400 kg

Số kg hàng xe thứ hai chở được là : 4500 – 300 = 4200 (kg)

Số kg hàng trung bình mỗi xe chở được là : 9 4500 + 4200 ) : 2 = 4350 (kg)

Đáp số : 4350 kg hàng

Bài 6.

Nửa chu vi mảnh đất đó là : 86 : 2 = 43 (m)

Chiều dài mảnh đất đó là : ( 43 + 13 ) : 2 = 28 (m)

Chiều rộng mảnh đất đó là : 28 – 13 = 15 (m)

Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

0