Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 22)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn và tám mươi là: A. 808080 B. 80800 C. 80080 D. 80080080 2.Giá trị chữ số 9 trong số 789231 là: A. 90000 B. 9000 C. 900 D. 9 3.Số thích hợp viết ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn và tám mươi là:
A. 808080 B. 80800 C. 80080 D. 80080080
2.Giá trị chữ số 9 trong số 789231 là:
A. 90000 B. 9000 C. 900 D. 9
3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 tấn 56 kg = ........ kg là:
A. 3056 B. 356 C. 30056 D. 35600
4.Trong các hình chữ nhật sau, hình có diện tích bé hơn 24 cm2 là:

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 54457 + 32329 b) 87621 – 34215
c) 608 × 302 d) 2890 : 85
Bài 3. Đổi các đơn vị đo sau và điền vào chỗ trống:
a) 20 m2 6 dm2 =... dm2 b) 1 phút 7 giây =... giây
c) 7 m2 3 dm2 = ... dm2 d) 6 kg 4 g = ... g
Bài 4. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a) (50 – 15) : 5 ▭ 50 : 5 – 15 : 5
b) (25 + 45) : 5 ▭ 224 : 6 + 36 : 6
Bài 5. Lớp 4A có 35 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 học sinh. Lớp 4B có 42 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi cả hai lớp có mấy nhóm?
Bài 6. Tính diện tích hình vuông có chu vi là 40 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn D 2. Chọn B 3. Chọn A 4. Chọn A
Bài 2.

Bài 3.
a) 20 m2 6 dm2 = 2006 dm2 b) 1 phút 7 giây = 67 giây
c) 7 m2 3 dm2 = 703 dm2 d) 6 kg 4 g = 6004 g
Bài 4.

Bài 5.
Số nhóm lớp 4A là:
35 : 5 = 7 (nhóm)
Số nhóm lớp 4B là:
42 : 6 = 7 (nhóm)
Số nhóm cả hai lớp là:
7 + 7 = 14 (nhóm)
Đáp số: 14 nhóm
Bài 6.
Cạnh hình vuông là:
40 : 4 = 10 (cm)
Diện tích hình vuông là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Đáp số: 100 cm2
Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1