Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 9)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.“Hai trăm triệu hai trăm hai mươi nghìn, năm đơn vị” viết là: A. 200 000 225 B. 200 220 005 C. 200 022 005 D. 200 202 005 2.Số bé nhất trong các số 10101; 10110; 11111; 10001 là: A. 10101 ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.“Hai trăm triệu hai trăm hai mươi nghìn, năm đơn vị” viết là:
A. 200 000 225 B. 200 220 005
C. 200 022 005 D. 200 202 005
2.Số bé nhất trong các số 10101; 10110; 11111; 10001 là:
A. 10101 B. 10110 C. 11111 D. 10001
3.Cho 6 tấn 60 kg = ........ kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 660 B. 6006 C. 6060 D. 6600
4.Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 2020 B. 3060 C. 6710 D. 1111
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 46672 + 18243 b) 78920 – 1234
c) 7421 × 34 d) 38622 : 314
Bài 3.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4378 + 799 + 622 b) 8955 + 647 + 2045
Tìm x, biết:
a) x – 6742 = 56748 b) x – 2013 = 2014 + 2015
Bài 4. Tính bằng hai cách:
38 × (7 – 2)
Bài 5. Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 6. Khối Năm có 212 học sinh, mỗi học sinh mua 7 quyển vở. Khối Bốn có 266 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Hỏi cả hai khối mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn B 2. Chọn D 3. Chọn C 4. Chọn B
Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
• Cách 1: 38 x (7 – 2) = 38 x 5 = 190
• Cách 2: 38 x (7 – 2) = 38 x 7 – 38 x 2 = 266 – 76 = 190
Bài 5. 500; 600
Bài 6.
Số quyển vở khối Năm mua là:
212 x 7 = 1484 (quyển vở)
Số quyển vở khối Bốn mua là:
266 x 8 = 2128 (quyển vở)
Số quyển vở cả hao khối mua là:
2128 + 1484 = 3612 (quyển vở)
Đáp số: 3612 quyển vở
Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1