Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 14)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Giá trị của biểu thức 6247 × 68 – 175 là: A. 424796 B. 424621 C. 24796 D. 424521 2.2 giờ 35 phút = ....... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ trống: A. 235 B. 150 C. 155 D. 120 3.Cho ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Giá trị của biểu thức 6247 × 68 – 175 là:
A. 424796 B. 424621 C. 24796 D. 424521
2.2 giờ 35 phút = ....... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ trống:
A. 235 B. 150 C. 155 D. 120
3.Cho biểu thức 7273 × 64 = ▭ × 7273. Số cần điền vào ô trống là:
A. 64 B. 46 C. 7273 D. 6
4.Hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng:
A. Luôn gặp nhau
B. Vuông góc với nhau
C. Không bao giờ gặp nhau
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x × 42 = 708 + 846 b) x – 464 = 1456 : 52
Bài 3. Viết vào chỗ chấm:
Các cặp cạnh vuông góc với nhau
trong hình chữ nhật MNPQ là:

Bài 4. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm. Sau đó tính chu vi hình vuông và diện tích hình vuông đó.
Bài 5. Tấm bìa màu vàng hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 6 cm. Tờ giấy màu cam hình vuông có chu vi bằng chu vi tờ giấy màu vàng. Tính diện tích tờ giấy màu cam?
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 3 tấn + 7 tạ = 307 tạ ▭ b) 5 tấn + 6 kg = 5006 kg ▭
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn B 2. Chọn C 3. Chọn A 4. Chọn C
Bài 2.
a) x x 42 = 708 + 846 b) x – 464 = 1456 : 52
x x 42 = 1554 x – 464 = 28
x = 1554 : 42 = 37 x = 28 + 464 = 492
Bài 3.

Các cặp cạnh vuông góc với nhau
trong hìnhchữ nhật MNPQ là: MN – NP,
NP – PQ, PQ – QM, QM – MN
Bài 4.
a)

b) Chu vi hình vuông đó là:
5 x 4 = 20 (cm)
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: Chu vi: 20 cm
Diện tích: 25 cm2
Bài 5.
Chu vi tờ giấy màu vàng là:
(10 + 6) 2 = 32 (cm)
Cạnh tờ giấy màu cam là:
32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích tờ giấy màu cam là:
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
Bài 6.

Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1