Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 18)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Kết quả phép nhân 67 × 11 là: A. 727 B. 637 C. 737 D. 837 2.Gía trị của biểu thức 72 : (8 × 3) bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây? A. 72 : 8 × 3 B. 72 : 8 : 3 C. 78 ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Kết quả phép nhân 67 × 11 là:
A. 727 B. 637 C. 737 D. 837
2.Gía trị của biểu thức 72 : (8 × 3) bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây?
A. 72 : 8 × 3 B. 72 : 8 : 3 C. 78 × 3 : 8 D. 72 : 8 × 72 : 3
3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 900 000 cm2 = ......... m2 là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
4.Tìm x, biết 29492 : x = 146. Vậy:
A. x = 22 B. x = 202 C. x = 20 D. x = 302
Bài 2. Trong các số sau: 455; 1080; 6435; 321; 7854.
a) Các số chia hết cho 2 là
b) Các số chia hết cho 3 là
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là
d) Các số chia hết cho 9 là
Bài 3. Thực hiện các dãy tính sau:
a) 807642 – 2030 : 14 b) 5328 × 16 + 9504 : 22
Bài 4. Tìm chữ số thích hợp viết vào dấu * để được số chia hết cho 9.
a) 51* b) 760*
Bài 5. Tính nhanh: 728 × 98 – 728 × 88
Bài 6. Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 320 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa vườn đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn C 2. Chọn B 3. Chọn B 4. Chọn B
Bài 2.
a) Các số chia hết cho 2 là 1080, 7854
b) Các số chia hết cho 3 là 1080, 6435, 321, 7854
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 1080
d) Các số chia hết cho 9 là 1080, 6435
Bài 3.
a) 807642 – 2030 : 14 b) 5328 × 16 + 9504 : 22
= 80764 – 145 = 85248 + 432
= 807497 = 85680
Bài 4.
a) 513 b) 7605
Bài 5.
728 x 98 – 728 x 88
= 728 x (98 – 88) = 728 x 10 = 7280
Bài 6.
Chiều rộng thửa vườn là:
320 : 2 = 160 (m)
Chu vi thửa vườn là:
(320 + 160) x 2 = 960 (m)
Diện tích thửa vườn là:
320 x 160 = 51200 (m2)
Đáp số: Chu vi: 960 m
Diện tích: 51200 m2
Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1