Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 10)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.10 dm 2 36 cm 2 = ........ cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1036 B. 10036 C. 136 D. 100360 2.thế kỉ = ....... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 20 C. 50 D. 30 ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.10 dm2 36 cm2 = ........ cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1036 B. 10036 C. 136 D. 100360
2.thế kỉ = ....... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100 B. 20 C. 50 D. 30
3.Số trung bình cộng của 96; 121; 146; 241 là:
A. 604 B. 151 C. 511 D. 406
4.Trong hình chữ nhật ABCD (hình bên) có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau:

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x + 306 = 1555 b) x – 172 = 3405
c) x : 987 = 43 d) 6624 : x = 207
Bài 3. Trong các số 3870; 240; 9805; 609; 501:
a) Số chia hết cho 2 là
b) Số chia hết cho 3 là
c) Số chia hết cho 5 là
d) Số chia hết cho cả 2, 3 và 9 là
Bài 4. Cho hình bên. Viết vào chỗ chấm:

Các cạnh song song với cạnh AB là: ......
Bài 5. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 34 cm, chiều rộng kém chiều dài 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6. Tìm số thích hợp viết vào chỗ chấm:
249 × 15 < 249 × ... < 249 × 17
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn A 2. Chọn C 3. Chọn B 4. Chọn D
Bài 2.
a) x + 306 = 1555 b) x – 172 = 3405
x = 1555 – 306 x = 3405 + 172
x = 1249 x = 3577
c) x : 987 = 43 d) 6624 : x = 207
x = 43 987 x = 6624 : 207
x = 42441 x = 32
Bài 3.
a) Số chia hết cho 2 là: 3870; 240
b) Số chia hết cho 3 là: 3870; 240; 609; 501
c) Số chia hết cho 5 là: 3870; 240; 9805
d) Số chia hết cho cả 2, 3 và 9 là: 3870
Bài 4.
Các cạnh song song với cạnh AB là: MN, QP

Bài 5.
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(32 – 12) : 2 = 11 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
34 – 11 = 23 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
23 x 11 = 253 (cm2)
Đáp số: 253 cm2
Bài 6.
249 x 15
Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1