Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017 Đề thi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 11 có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 11 . ...
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 11
. Với tài liệu này kỹ năng giải đề của các bạn học sinh sẽ không ngừng được nâng cao. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Bạch Đằng, Hải Phòng năm 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 11 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Trãi, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016
SỞ GD&ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài 45 phút |
Chọn câu trả lời đúng của các câu sau đây
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van
D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van
Câu 2: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 3: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là:
A. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
C. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch
Câu 4: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 - 2004 là do
A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. Tình hình chính trị không ổn định
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:
A. CO2 tăng trong khí quyển
B. CH4 tăng trong khí quyển
C. NO2 tăng trong khí quyển
D. CFC tăng trong khí quyển
Câu 6: Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là:
A. 928.940.000 B. 289.940.000 C. 982.940.000 D. 892.940.000
Câu 7: Đất và khí hậu của Mỹ La tinh thuận lợi trồng cây có nguồn gốc
A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt
C. Ôn đới D. Cận nhiệt và ôn đới
Câu 8: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là:
A. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại
B. Hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới
Câu 9: Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, trình độ dân trí thấp
B. Nợ nước ngoài nhiều, thiếu lao động có tay nghề
C. Thiếu đất sản xuất, phụ thuộc vào nước ngoài
D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, dân số tăng nhanh, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục
Câu 10: Nguyên nhân chính của sự suy giảm đa dạng sinh học là do:
A. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người
B. Khí hậu biến đổi nhanh
C. Thời tiết không ổn định
D. Nhiệt độ Trái Đất tăng
Câu 11: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào?
A. Nhóm nước phát triển
B. Nhóm nước đang phát triển
C. Nhóm nước phát triển và đang phát triển
D. Nhóm các nước NICs
Câu 12: Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
C. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
D. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại
Câu 13: Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là:
A. Thừa lao động
B. Thiếu lao động
C. Thiếu việc làm
D. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
Câu 14: Các nước phát triển có đặc điểm là:
A. Đầu tư ra nước ngoài ít. B. Nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số HDI ở mức thấp.
Câu 15: Thành viên thứ 150 của WTO là:
A. Trung Quốc B. Cămpuchia C. Liên bang Nga D. Việt Nam
Câu 16: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, giai đoạn 1985 – 2004: (Đơn vị %)
Năm |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2002 |
2004 |
Tốc độ tăng GDP |
2,3 |
0,5 |
0,4 |
2,9 |
0,5 |
6,0 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
A. Năm 2004 thấp hơn năm 2000
B. GDP tăng liên tục qua các năm
C. GDP giảm liên tục qua các năm
D. GDP tăng trưởng không ổn định
Câu 17: Nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế mới dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao được gọi là nền kinh tế:
A. Kinh tế hiện đại
B. Kinh tế dịch vụ
C. Kinh tế tri thức
D. Kinh tế công nghiệp
Câu 18: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
B. Hợp tác quốc tế được tăng cường
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh
Câu 19: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:
A. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
B. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
Câu 20: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 21: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở:
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa - xã hội, chung mục tiêu, lợi ích
B. Các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư
C. Nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau
D. Có chung thị trường tiêu thụ sản phẩm, có chung lợi ích
Câu 22: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
Câu 23: Nguyên nhân làm tầng ô dôn mỏng dần, và lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng mở rộng là:
A. Khí thải CFC B. Khí thải CH4 C. Khí thải CO2 D. Khí thải NO2
Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
B. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
C. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
D. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
Câu 25: Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 26: Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển là:
A. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 27: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004: (Đơn vị %)
Nhóm nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Phát triển |
2,0 |
27,0 |
71,0 |
Đang phát triển |
25,0 |
32,0 |
43,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực 3 là lớn nhất
C. Nhóm nước đang phát triển ít chênh lệch về tỉ trọng giữa 3 khu vực
D. Nhóm nước phát triển có sự chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa 3 khu vực
Câu 28: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại
C. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
D. Quá trình đổi mới công nghệ
Câu 29: Châu Phi có khí hậu phần lớn là
A. Khô nóng B. Nóng ẩm C. Ẩm D. Nóng
Câu 30: cho bảng số liệu GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004
Tên nước |
GDP/người (tỉ USD) |
Đan Mạch Thụy Điển Anh Ca - na - đa Niu Di - lân |
45008 38489 35861 30714 24314 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người một số nước là:
A. Tròn B. Cột C. Đường D. Miền
Câu 31: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố:
A. Tài chính và ngân hàng B. Thị trường tiêu thụ
C. Tài nguyên thiên nhiên D. Khoa học và công nghệ
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004: (Đơn vị %)
Nhóm nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Phát triển |
2,0 |
27,0 |
71,0 |
Đang phát triển |
25,0 |
32,0 |
43,0 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 là
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền
Câu 33: Ý nào sau đây thể hiện rõ nét tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm
B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, làm thay đổi nền kinh tế
C. Làm cho nền nông nghiệp phát triển
Câu 34: Dựa vào biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu
B. Sự gia tăng giá trị xuất nhập khẩu
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu
D. Chuyển dịch giá trị xuất nhập khẩu
Câu 35: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
Câu 36: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về:
A. Xã hội B. Môi trường C. Kinh tế D. Nhiều lĩnh vực
Câu 37: Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là
A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 38: Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 39: Các quốc gia như Braxin, Xingapo, Hàn Quốc, Achentina được xếp vào nước:
A. Công nghiệp mới B. Kém phát triển C. Phát triển D. Đang phát triển
Câu 40: Công ty xuyên quốc gia là:
A. Tổ chức liên kết nhiều quốc gia
B. Công ty lớn của một quốc gia, có phạm vi hoạt động trong nước
C. Hình thức hoạt động đầu tư xuyên quốc gia, ít ảnh hưởng tới các ngành kinh tế
D. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia, có nguồn vốn lớn, chi phối nhiều ngành kinh tế