14/01/2018, 18:25

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017 Đề thi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 10 có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 . ...

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10

. Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức của học sinh, thời gian thực hiện bài thi là 45 phút. Phần đáp án đã được chúng tôi tổng hợp và cập nhật đầy đủ. Mời bạn tham khảo.

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ, Long An năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Để biết được cấu trúc của trái đất người ta dựa chủ yếu vào:

A. Nguồn gốc hình thành trái đất
B. Những mũi khoan sâu trong lòng đất
C. Nghiên cứu đáy biển sâu
D. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng trái đất

Câu 2: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên trái đất là do:

A. Trục trái đất nghiêng và không đổi phương khi chuyển động quanh mặt trời
B. Lực Coriolit tác động
C. Trái đất hình cầu và tự quay quanh trục
D. Trục trái đất nghiêng và luôn đổi phương khi chuyển động quanh mặt trời

Câu 3: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:

A. Nhiệt bên trong lòng đất
B. Nhiệt của bề mặt đất được mặt trời đốt nóng
C. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống
D. Bức xạ trực tiếp từ mặt trời được không khí tiếp nhận

Câu 4: Hang động ngập nước là kết quả của

A. Quá trình phong hóa lí học.
B. Quá trình phong hóa đá vôi với tác nhân là sinh vật.
C. Sự hòa tan đá vôi do nước.
D. Các tác nhân ôxi và axit hữu cơ phong hóa đá vôi.

Câu 5: Thời điểm trong năm ở mọi nơi trên bán cầu bắc có thời gian ban ngày dài bằng thời gian ban đêm (bằng 12 giờ) là

A. Tất cả các ngày trong năm.        B. Ngày 22/6.
C. Ngày 22/12.                              D. Ngày 21/3 và 23/9.

Câu 6: Gió mùa là loại gió thổi:

A. Thường xuyên, có mưa nhiều quanh năm.
B. Thường xuyên, hướng gió hai mùa ngược nhau.
C. Theo mùa, hướng gió hai mùa ngược nhau.
D. Theo mùa, tính chất gió hai mùa như nhau.

Câu 7: Do trái đất hình cầu và tự quay quanh trục từ tây sang đông nên trong cùng một thời điểm:

A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau
B. Mọi nơi trên trái đất sẽ thấy vị trí của mặt trời trên bầu trời giống nhau
C. Ở phía tây sẽ thấy mặt trời xuất hiện sớm hơn
D. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau

Câu 8:

Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối

Câu ca dao nói đến hiện tượng địa lí tự nhiên nào sau đây:

A. Ngày và đêm dài bằng nhau ở khắp mọi nơi
B. Ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
C. Ngày đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ
D. Ngày địa cực, đêm địa cực

Câu 9: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của:

A. Múi giờ số 7             B. Múi giờ số 0            C. Múi giờ số 23                 D. Múi giờ số 1

Câu 10: Thế nào là hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh?

A. Thời điểm mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương.
B. Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt trái đất.
C. Lúc 12 giờ trưa hằng ngày.
D. Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến bắc và chí tuyến nam.

Câu 11: Dựa vào hình 1, ở bán cầu bắc vào ngày 22/6 mặt trời chiếu thẳng góc tại:

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10

A. Xích đạo            B. Chí tuyến nam              C. Chí tuyến bắc                D. Vùng cực

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là

A. Tác động của hoàn lưu khí quyển.
B. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Ảnh hưởng của các dòng biển (nóng và lạnh).

Câu 13: Thứ tự theo chiều từ gần đến xa mặt trời của 8 hành tinh trong hệ mặt trời:

A. Thủy tinh, kim tinh, hỏa tinh, trái đất, thổ tinh, mộc tinh, thiên vương tinh, hải vương tinh.
B. Kim tinh, thủy tinh, trái đất, hỏa tinh, mộc tinh, thổ tinh, hải vương tinh, thiên vương tinh.
C. Thủy tinh, kim tinh, trái đất, hỏa tinh, mộc tinh, thổ tinh, thiên vương tinh, hải vương tinh.
D. Thủy tinh, kim tinh, trái đất, mộc tinh, hỏa tinh, thổ tinh, thiên vương tinh, hải vương tinh.

Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là:

A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng
B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng
C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng
D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.

Câu 15: Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản (mỏ sắt) trên bản đồ người ta sử dụng kí hiệu

A. Hình học             B. Đường           C. Biểu đồ              D. Chấm điểm

Câu 16: Hiện tượng uốn nếp là hiện tượng các lớp đá uốn thành nếp, nhưng:

A. Giữ nguyên tính chất liên tục của đá.
B. Cường độ nén ép tăng.
C. Tính chất liên tục của đá bị phá vỡ.
D. Cường độ nén ép giảm.

Câu 17: Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng:

A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía xích đạo

Câu 18: Theo qui ước nếu đi từ phía đông sang phía tây qua đường chuyển ngày quốc tế thì:

A. Tăng thêm 1 ngày lịch
B. Lùi lại 1 ngày lịch
C. Không cần thay đổi ngày lịch
D. Tăng hay lùi 1 ngày lịch là tuỳ qui định mỗi quốc gia

Câu 19: Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lúc 18 giờ GMT ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:

A. 1 giờ ngày 7/1           B. 2 giờ ngày 7/1              C. 7 giờ ngày 6/1                 D. 1 giờ ngày 6/1

Câu 20: Thổi mòn là quá trình bóc mòn do tác động của nhân tố:

A. Sóng biển                 B. Băng hà                      C. Nước chảy              D. Gió

Câu 21: Khối khí chí tuyến được kí hiệu là T, có tính chất:

A. Nóng ẩm                  B. Rất lạnh                   C. Lạnh                 D. Rất nóng

Câu 22: Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là

A. Hành tinh                 B. Thiên thể                  C. Vũ trụ                 D. Hệ mặt trời

Câu 23: Cấu trúc của trái đất từ ngoài vào trong là

A. Nhân trái đất - lớp vỏ trái đất - lớp manti
B. Nhân trái đất - lớp manti - lớp vỏ trái đất
C. Lớp manti - nhân trái đất - lớp vỏ trái đất
D. Lớp vỏ trái đất - lớp manti - nhân trái đất

Câu 24: Bộ phận vỏ lục địa của trái đất được cấu tạo bởi các tầng đá, thứ tự từ ngoài vào trong là

A. Badan - granít - trầm tích
B. Granít - trầm tích - badan
C. Trầm tích - badan - granít
D. Trầm tích - granít - badan

Câu 25: Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:

A. 149,6 tỉ km                  B. 140 triệu km
C. 149,6 triệu km             D. 149,6 nghìn km

Câu 26: Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông chủ yếu sử dụng những bản đồ

A. Hành chính, kinh tế              B. Thổ nhưỡng, kinh tế
C. Động vật, thực vật               D. Khí hậu, địa hình

Câu 27: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:

A. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.
B. Học thay sách giáo khoa
C. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
D. Thư giản sau khi học xong bài

Câu 28: Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm thấp.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm cao.

Câu 29: Ở bán cầu bắc, do tác động của lực coriolit thì vật thể bị lệch về:

A. Bên phải theo hướng chuyển động.         B. Hướng tây
C. Hướng đông                                          D. Bên trái theo hướng chuyển động.

Câu 30: Theo tiêu chuẩn của không khí ẩm, trung bình cứ lên cao 500m thì nhiệt độ giảm bao nhiêu 0C?

A. 30C                B. 50C               C. 60C              D. 40C

Câu 31: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Bão lũ
B. Động đất, núi lửa
C. Hạn hán, sóng thần.
D. Mác ma trào ra, tạo ra các dãy núi ngầm, đảo núi lửa

Câu 32: Nguyên nhân nào làm cho trái đất có sự luân phiên ngày đêm:

A. Do trái đất có dạng hình cầu và tự quay quanh trục.
B. Do trái đất hình cầu
C. Do các tia sáng từ mặt trời chiếu song song
D. Do trái đất có hình elip.

Câu 33: Quá trình phong hoá lí học diễn ra mạnh ở:

A. Miền khí hậu lạnh.
B. Miền khí hậu khô nóng và khí hậu lạnh.
C. Miền khí hậu ẩm ướt
D. Miền khí hậu ôn hoà.

Câu 34: Ven xích đạo là vùng áp thấp là vì:

A. Tại đây không khí ẩm do nước bốc hơi nhiều
B. Tại đây nhiệt độ cao do thường xuyên được mặt trời chiếu sáng
C. Tại đây nhiệt độ thường thấp hơn chí tuyến
D. Bề dày của tầng đối lưu lớn hơn ở 2 cực

Câu 35: Dựa vào hình 1, hãy cho biết tại khu vực nào trên Trái đất có độ dài ngày, đêm bằng nhau

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10

A. Vòng cực bắc và vòng cực nam
B. Chí tuyến bắc
C. Xích đạo.
D. Chí tuyến nam

Câu 36: Để thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp

A. Kí hiệu                                B. Bản đồ - biểu đồ
C. Đường chuyển động            D. Chấm điểm

Câu 37: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:

A. Phân bố không đồng đều
B. Phân bố theo những điểm cụ thể
C. Phân bố với phạm vi rộng rải
D. Phân bố theo dải

Câu 38: Địa hình các rãnh nông, khe rãnh xói mòn, các thung lũng sông suối là kết quả của

A. Quá trình đứt gãy.
B. Xâm thực do băng hà tạo thành.
C. Xâm thực do nước chảy trên mặt
D. Tác động xâm thực và mài mòn của sóng biển

Câu 39: Ngăn cách giữa khối khí chí tuyến và khối khí ôn đới là:

A. Frông địa cực                       B. Frông ôn đới
C. Frông nội chí tuyến               D. Dải hội tụ nhiệt đới

Câu 40: Cồn cát, bãi biển, đồng bằng châu thổ là các dạng địa hình:

A. Xâm thực            B. Bóc mòn            C. Bồi tụ                D. Vận chuyển

0