Đề cương kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 tập 1 số hữu tỉ, Số thực
Đề cương kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 tập 1 số hữu tỉ, Số thực Đề cương kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 tập 1 gồm Lý thuyết và các dạng bài chương 1 số hữu tỉ, Số thực. Các em tham khảo dưới đây và cùng gửi bình luận về đáp án ở dưới box bình luận nhé. I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT Chương 1 ...
Đề cương kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 tập 1 số hữu tỉ, Số thực
Đề cương kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 tập 1 gồm Lý thuyết và các dạng bài chương 1 số hữu tỉ, Số thực.
Các em tham khảo dưới đây và cùng gửi bình luận về đáp án ở dưới box bình luận nhé.
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT Chương 1 Toán 7
- Thế nào là số hữu tỉ? Kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
- Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.
- Nêu công thức
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
- Lũy thừa của một lũy thừa.
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương.
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ.
- Thế nào là số thực? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số thực.
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Tính √9; √0;√(-3)2
II. Các dạng bài tập số hữu tỉ, số thực
Bài 1: TínhBài 2: Tìm x biết
Bài 3:
a) Tìm hai số x và y biết x/3 = y/4 và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x:2 = y: (-5) và x – y = -7
Bài 4: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 33cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5.
Bài 5: Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo 3 góc của tam giác đó tỉ lệ là 1:2:3
Bài 6: Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 9; 10; 8. Biết số học sinh của lớp 7A ít hơn 7B là 5 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 7: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài 8: Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với 3:4:5
Bài 9: Tìm x, y, z biết x/2 = y/3 ; y/4 = z/5 và x + y – z = 10.
*Bài 10: So sánh
a) 3600 và 4400
b) 432 và 1615
*Bài 11: Cho x/3 = y/4 và x2 + y2 = 100. Tìm x,y.
*Bài 12: Tính
*Bài 13:
a) Tìm GTNN của A = |x-2| + 5
b) Tìm GTLN của B = 12 – |x+4|
*Bài 14: Tìm x biết |x+2| + |2x – 3| = 5
*Bài 15: Tìm GTNN của biểu thức A = |x-102| + |2-x|