Đáp án và đề thi vào lớp 10 môn Anh – Sở GD & ĐT Hải Dương năm 2015
Kiemtradethi.com xin giới thiệu tới thầy cô và các em Đề thi vào lớp 10 môn Anh – Hải Dương năm học 2014 – 2015. Đề thi khá đa dạng và có đáp án, thời gian làm bài 90 phút. Xem thêm: Đáp án đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán Hà Nội (Thi thử vào 10) năm 2016 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI ...
Kiemtradethi.com xin giới thiệu tới thầy cô và các em Đề thi vào lớp 10 môn Anh – Hải Dương năm học 2014 – 2015. Đề thi khá đa dạng và có đáp án, thời gian làm bài 90 phút.
Xem thêm: Đáp án đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán Hà Nội (Thi thử vào 10) năm 2016
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2014-2015( Thời gian làm bài 90 phút)
PART A: GRAMMAR – VOCABULARY – LANGUAGE FUNCTIONSI. Choose the option A, B, C or D which best completes or responds to each sentence below (3.0 points):
1.The woman is talking with Tom is a
A. who B. whom C. whose D. she
2. Your father never smokes, ?
A. doesn’t he B. will he
C. does he D. is he
3. If it does not rain soon, all the trees .
A. would die B. have died
C. are going to die D. will die
4. The storm last week serious damage to the
A. made B. caused C. resulted D. built
5. I wish I speak English
A. could B. can C. will D. should
6. Laura is very interested reading detective
A. at B. about C. of D. in
7. “I will visit you tomorrow, John,” said the
A. The girl said that I will visit John
B. The girl said that she would visit me the next
C. The girl said that she would visit John
D. The girl said to John that she would visit him the next
8. the weather was very bad yesterday, we decided to go
A. Because B. Although
C. However D. Therefore
9. They in this city since last
A. are living B. have lived
C. lived D. has lived
10. Jack: “Congratulations on passing the final ” Lily: “ ”.
A. You can say that B. Thanks. It’s very kind of you to say so.
C. Never mind. D. You’re welcome.
11. If I you, I would not buy this
A. were B. am C. would be D. have been
12. “You must be when you swim in this river,” the old man said to
A. care B. carefully
C. carefulness D. careful
13. “Do you mind the window? It’s rather cold here.” the mother
A. closing B. to close
C. to closing D. close
14. Be quick! I think there are only seats
A. a lot of B. many
C. a little D. a few
15. Girl: “Would you like a cup of coffee?” Boy: “ ”
A. Yes, I B. Yes, please.
C. Yes, that’s right. D. Yes, I do.
II. Choose the underlined word or phrase in each sentence below that needs correcting (1.0 point):16. Yesterday when Jane phoned, Mike had dinner with his
A B C D
17. This book was writing by Jack London, an American
A B C D
18. Johnson used to running every morning, but he doesn’t now. A B C D
19. Bob and Susan usually goes out for a meal on Saturday
A B C D
20. I am afraid this camera is too expensive for we to buy. A B C D
PART B: READINGI. There are five blanks in the passage below. From the words given in the box, choose the most suitable for each blank. There are TWO EXTRA WORDS that you do not need to use (1.0 point):
I arrived (21) London at last. The railway station was big, black and dark. I did not know the way to my hotel, so I asked a porter. I spoke English not only carefully, (22) clearly as well. The porter, however, could not understand me. I (23) my question several times and finally he understood what I meant. He answered me, but he spoke neither clearly nor slowly. I could not understand him. My teacher never spoke English like that! The porter and I looked at each other and smiled. Then he said (24) and I understood it. “You’ll soon learn English”, he said. I wonder English people speak in a (25) language. The English understand each other. But I do not understand them.
II. Read the passage and answer the questions that follow (2.0 points):
Kobe is a major commercial port city in Japan. It is situated in the Southwest of Honshu Island, on Osaka Bay, near the city of Osaka. Local agricultural production includes rice and other grains, fruits and vegetables, and tea. Shipbuilding and production of rubber goods are of primary importance to the city. Chemicals, machinery, electrical equipment, textiles, refined sugar, flour and sake are also produced here. Behind the narrow coastal site of the city are the Rokko Mountains, on which there are hot springs and suburban residences and hotels. The city did not become important until the 1860s, when Japan was opened to foreign trade.
On January 17, 1995, a terrible earthquake struck Kobe. It was the deadliest earthquake to hit Japan since 1923. The quake caused buildings and bridges to collapse and fires broke out throughout the city. In all, about 5,000 people were killed and more than 21,000 people were injured. More than 30,000 buildings were damaged by the quake and hundreds of thousands of people were left homeless.
26. Where is Kobe situated?
27. Are chemicals produced in Kobe?
28. What are behind the narrow coastal site of the city?
29. When did the deadliest earthquake since 1923 strike the city?
30. How many people were killed in the quake?
PART C: WRITING
I. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed before it (1.0 point):
31. People use computers in all corners of the
⇒ Computers………………………………………………………………..
32. “Shall we meet at the school gate?” Peter
⇒ Peter suggested………………………………………………………….
33. My sister started learning French 2 months
⇒ My sister has……………………………………………………………..
34. The house has been rebuilt. It was destroyed in the fire last
⇒ The house which…………………………………………………….
35. Mai is very good at playing the
⇒ Mai plays………………………………………………………………
II. Use the suggested words / phrases below to write complete sentences (2.0 points):
36. There / be / at least / 2,000 different languages / world /
37. Of / languages, / Chinese / have / greatest numbers /
38. However, / English / be / most widely
39. People / use / English / business / sports / science / pop
40. So / it / be / important / learn /
THE END
Đáp án đề thi vào lớp 10 – Hải Dương
PART A: GRAMMAR – VOCABULARY – LANGUAGE FUNCTIONS
I. (3.0 points): 0.2 point for each correct answer
1. A
Đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ là “who”, hoặc “that’ -> chọn “who
2. C
Động từ chính của câu mang ý phủ định là “never smokes” ở hiện tại đơn số ít -> câu hỏi đuôi phải có trợ động từ dạng khẳng định ở hiện tại đơn số ít “does”
3. D
Câu điều kiện loại 2 giả định một điều có thể xảy ra trong hiện tại, tương lai: If + S + V(s/es) (hiện tại đơn), S + will + (not) + V
4. B
Cause damage + to + something (cặp từ này thường đi với nhau) = gây thiệt hại cho cái gì. Serious = nghiêm trọng, nghiêm túc.
5. A
Wish + S + could V -> điều ước khả năng không có thật ở hiện tại
6. D
Be interested in N/Ving = thích thú, quan tâm tới cái gì
7. D
Say to somebody that + clause = nói với ai rằng. Khi tường thuật, động từ phải lùi thời: will V -> would + V; trạng ngữ phải đổi: tomorrow -> the next/following day
8. B
….Thời tiết rất xấu hôm qua, chúng tôi quyết định đi cắm trại -> 2 vế có quan hệ mâu thuẫn -> dùng liên từ Although = mặc dù. However = tuy nhiên (phải đặt giữa 2 vế). Therefore = vì thế
9. B
Since + mốc thời gian = kể từ khi. -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành chỉ việc đã và đang xảy ra. Chủ ngữ là “they” -> động từ số nhiều -> have lived
10. B
Congratulations on + Ving = chúc mừng vì điều gì. Trước lời chúc mừng. Lily cám ơn: Thanks. It’s very kind of you to say so = cám ơn, bạn thật tốt khi nói thế
11. A
Câu điều kiện loại 2 để đưa ra lời khuyên: If I were you, I + would + V = nếu tôi là bạn, tôi sẽ…
12. D
Be careful = cẩn thận. Care = sự quan tâm. Carefullness = sự cẩn thận
13. A
Mind + Ving = thấy ái ngại, phiền khi làm điều gì. Do you mind + Ving …? = bạn có phiền… giúp tôi được không (câu đề nghị lịch sự)
14. D
Only a few = chỉ còn một vài, rất ít
15. B
Would you like + đồ ăn/uống? -> một lời mời gọi đồ trong nhà hàng. Để chấp nhận, ta dùng: Yes, please = vâng, làm ơn
II. (1.0 point): 0.2 point for each correct answer
16. C
Khi Jane gọi điện thì Mike đang ăn tối -> việc ăn tối đang trong quá trình xảy ra khi việc gọi điện xen vào trong quá khứ -> việc ăn tối phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn
17. B
Cuốn sách được viết bởi Jack London -> việc viết là bị động: be + past participle . Sửa B -> was written
18. B
Used to V = đã từng có thói quen làm gì trong quá khứ, giờ đã không còn. B -> run
19. A
Bob and Susan : chủ ngữ là 2 người, tương đương ngôi “they” -> động từ chia ở số nhiều -> A sửa thành “go”
20.C
Be + too + adj + for + O + to V = quá … để cho ai làm gì => we sửa thành us
PART B: READINGI. (1.0 point): 0.2 point for each correct answer
21. F
Arrive in + somewhere = đến một địa điểm nào lớn (thành phố, tỉnh, đất nước, vùng miền)
22. A
Not only …. but …as well = not only … but also… = không những … mà còn
23. D
Repeat something (several times) = lặp lại cái gì (vài lần)
24. G
Say + N (something) = nói điều gì
25. B
In + ngôn ngữ = bằng tiếng gì. In a different language = bằng một ngữ khác
II. (2.0 points): 0. 4 point for each correct answer
26. (It is situated) in the Southwest of Honshu Island, on Osaka Bay, near the city of
Câu 2 đoạn đầu nói đến vị trí của Kobe: It is situated in the Southwest of Honshu Island, on Osaka Bay, near the city of Osaka.
27. Yes, they
Từ cuối dòng 3: Chemicals, machinery, electrical equipment, textiles, refined sugar, flour and sake are also produced here. Here (ở đây) chính là Kobe, Nhật Bản
28. Behind the narrow coastal site of the city are the Rokko Mountains. or, The Rokko Mountains are (behind the narrow coastal site of the city). or, They are the Rokko
Từ cuối câu 4: Behind the narrow coastal site of the city are the Rokko Mountains,
29. (It struck / hit the city) on January 17,
Câu đầu đoạn cuối: On January 17, 1995, a terrible earthquake struck Kobe
30. About 5,000 people were (killed in the quake).
Từ dòng 2 đoạn cuối: In all, about 5,000 people were killed
PART C: WRITINGI. (1.0 point): 0.2 point for each correct answer
31. Computers are used in all corners of the
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: be + past participle. All corners of the world = mọi góc của thế giới
32. Peter suggested meeting at the school
Shall we + V? là câu hỏi mang tính gợi ý. Viết lại bằng: suggest + Ving = gợi ý cùng làm việc gì
33. My sister has learnt / learned French for two
or, My sister has been learning French for two months.
Bắt đầu học cách đây 2 tháng (việc bắt đầu đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ) = đã và đang học được 2 tháng. Quá khứ đơn với “ago” -> hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn chỉ một việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại
34. The house which was destroyed in the fire last year has been
Dùng mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ “the house”. Ngôi nhà mà đã bị phá hủy trong trận cháy năm ngoái vừa mới được xây lại
35. Mai plays the piano very
Be good at + N/Ving = giỏi về cái gì. Play…well = chơi cái gì giỏi
II.(2.0 points): 0.4 point for each correct answer
36. There are at least 2,000 languages in the world today .
Dịch: có ít nhất 2000 ngôn ngữ trên thế giới ngày nay
37. Of all these languages (0.2 p), Chinese has the greatest number of speakers (0.2 p).
Dịch: trong tất cả các ngôn ngữ đó, tiếng Trung có số lượng người nói lớn nhất
38. However, English is the most widely used (0.4 p).
Dịch: tuy nhiên, tiếng Anh được sử dụng rộng rãi nhất
39. People use English in business, sports, science, and pop music (0.4 p).
Dịch: người ta dùng tiếng anh trong thương mại, thể thao, khoa học và nhạc pop
40. So, it is important to learn English (0.4 p).
Dịch: vì thế, việc học tiếng Anh là quan trọng.
Xem thêm: Tham khảo đề thi vào lớp 10 môn Văn của Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc năm 2013
_____________ THE END ____________