Đại học Văn hóa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
Trong đó, phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia áp dụng cho 70% chỉ tiêu mỗi ngành (trừ các ngành xét môn năng khiếu). 30% chỉ tiêu còn lại của các ngành này trường áp dụng xét tuyển học bạ THPT dựa trên điểm trung bình chung 3 năm THPT các môn theo tổ hợp xét tuyển từng ngành. Thời gian ...
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
2 |
Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo tồn - Bảo tàng |
D320305 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo quản hiện vật Bảo tàng |
D320305 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
|
3 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch |
D220113 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
4 |
Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm |
D320402 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm |
D320402 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
|
5 |
Quản lý văn hóa,chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
D220342 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Quản lý văn hóa,chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa |
D220342 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
|
Quản lý văn hóa,chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
D220342 |
- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật (NKNT)1 - Ngữ văn, Toán, NKNT 1 - Ngữ văn, tiếng Anh, NKNT 1 - Ngữ văn, NKNT 1, NKNT 2 |
|
Quản lý văn hóa,chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc |
D220342 |
- Ngữ văn, Địa lý, NKNT 1 - Ngữ văn, Toán, NKNT 1 - Ngữ văn, tiếng Anh, NKNT 1 - Ngữ văn, NKNT 1, NKNT 2 |
|
6 |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
D220340 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
D220340 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu |
|
7 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
D220112 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Theo thethaohangngay