Đại học Văn Hóa Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Văn hoá Hà Nội Ký hiệu: VHH 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 để xét tuyển đại học. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ ...
Đại học Văn hoá Hà Nội
Ký hiệu: VHH
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 để xét tuyển đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. Riêng các chuyên ngành đặc thù về nghệ thuật (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn Năng khiếu), Trường sẽ tổ chức thi tuyển riêng về năng khiếu, sau đó sẽ xét tuyển kết hợp với kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ đại học chính quy |
||||
1 |
52380101C0 |
Luật C00 |
90 |
C00 |
2 |
52380101D1 |
Luật D01 |
D01 |
|
3 |
52380101D7 |
Luật D78 |
D78 |
|
4 |
52320101C0 |
Báo chí C00 |
90 |
C00 |
5 |
52320101D1 |
Báo chí D01 |
D01 |
|
6 |
52320101D7 |
Báo chí D78 |
D78 |
|
7 |
52220341C0 |
Gia đình học C00 |
30 |
C00 |
8 |
52220341D1 |
Gia đình học D01 |
D01 |
|
9 |
52220341D7 |
Gia đình học D78 |
D78 |
|
10 |
52320402C0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C00 |
100 |
C00 |
11 |
52320402D1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm D01 |
D01 |
|
12 |
52320402C1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C15 |
C15 |
|
13 |
52320202C0 |
Khoa học thư viện C00 |
40 |
C00 |
14 |
52320202D1 |
Khoa học thư viện D01 |
D01 |
|
15 |
52320202D9 |
Khoa học thư viện D96 |
D96 |
|
16 |
52320201C0 |
Thông tin học C00 |
50 |
C00 |
17 |
52320201D1 |
Thông tin học D01 |
D01 |
|
18 |
52320201D9 |
Thông tin học D96 |
D96 |
|
19 |
52320305C0 |
Bảo tàng học C00 |
50 |
C00 |
20 |
52320305D1 |
Bảo tàng học D01 |
D01 |
|
21 |
52320305C1 |
Bảo tàng học C15 |
C15 |
|
22 |
52220340AC0 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 |
40 |
C00 |
23 |
52220340AD1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 |
D01 |
|
24 |
52220340AA1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16 |
A16 |
|
25 |
52220340BC0 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 |
100 |
C00 |
26 |
52220340BD1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01 |
D01 |
|
27 |
52220340BA1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16 |
A16 |
|
28 |
52220112C0 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 |
80 |
C00 |
29 |
52220112D1 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01 |
D01 |
|
30 |
52220112D7 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78 |
D78 |
|
31 |
52220342AC0 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 |
180 |
C00 |
32 |
52220342AD1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 |
D01 |
|
33 |
52220342AN1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04 |
N04 |
|
34 |
52220342BC0 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00 |
40 |
C00 |
35 |
52220342BD1 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01 |
D01 |
|
36 |
52220342BD7 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78 |
D78 |
|
37 |
52220342CC0 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 |
60 |
C00 |
38 |
52220342CD1 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 |
D01 |
|
39 |
52220342CD9 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96 |
D96 |
|
40 |
52220342X |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc |
10 |
N00 |
41 |
52220342Y |
QLVH - Đạo diễn sự kiện |
15 |
N05 |
42 |
52220342Z |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng |
10 |
N00 |
43 |
52220113AC0 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00 |
180 |
C00 |
44 |
52220113AD1 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01 |
D01 |
|
45 |
52220113AD9 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96 |
D96 |
|
46 |
52220113BC0 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 |
100 |
C00 |
47 |
52220113BD1 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01 |
D01 |
|
48 |
52220113BD9 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96 |
D96 |
|
49 |
52220113CD1 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01 |
90 |
D01 |
50 |
52220113CD7 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78 |
D78 |
|
51 |
52220113CD9 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96 |
D96 |
|
52 |
52340103C0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 |
100 |
C00 |
53 |
52340103D1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 |
D01 |
|
54 |
52220201D1 |
Ngôn ngữ Anh D01 |
50 |
D01 |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học chính quy |
||||
1 |
52220342LTC0 |
Liên thông Quản lý văn hóa C00 |
10 |
C00 |
2 |
52220342LTD1 |
Liên thông Quản lý văn hóa D01 |
D01 |
|
3 |
52320202LTC0 |
Liên thông Khoa học thư viện C00 |
40 |
C00 |
4 |
52320202LTD1 |
Liên thông Khoa học thư viện D01 |
D01 |
|
5 |
52320202LTD9 |
Liên thông Khoa học thư viện D96 |
D96 |
|
6 |
52220113LTC0 |
Liên thông Việt Nam học C00 |
40 |
C00 |
7 |
52220113LTD1 |
Liên thông Việt Nam học D01 |
D01 |
|
8 |
52220113LTD9 |
Liên thông Việt Nam học D96 |
D96 |
Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Theo Thethaohangngay