05/06/2018, 22:27
Đại học Hàng hải công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Hàng hải Việt Nam Ký hiệu: HHA 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ngành Kiến trúc dân dụng ...
Đại học Hàng hải Việt Nam
Ký hiệu: HHA
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp sẽ nhận hồ sơ đăng ký thi Vẽ mỹ thuật từ ngày 1/4 đến 26/7
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52220201D124 | Tiếng Anh thương mại | 60 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
2 | 52220201D125 | Ngôn ngữ Anh, | 60 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
3 | 52340101D403 | Quản trị kinh doanh, | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
4 | 52340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | 135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
5 | 52340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
6 | 52340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
7 | 52340120D402 | Kinh tế ngoại thương | 135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
8 | 52340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
9 | 52480201D114 | Công nghệ thông tin, | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
10 | 52480201D118 | Công nghệ phần mềm | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
11 | 52480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
12 | 52480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | 52520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 35 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | 52520103D116 | Kỹ thuật cơ khí, | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
15 | 52520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
16 | 52520103D122 | Kỹ thuật ôtô | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
17 | 52520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
18 | 52520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
19 | 52520122D106 | Máy tàu thủy | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
20 | 52520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 35 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | 52520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 35 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 | 52520207D104 | Điện tử viễn thông | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
23 | 52520216D103 | Điện tự động tàu thủy | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
24 | 52520216D105 | Điện tự động công nghiệp | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
25 | 52520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
26 | 52520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
27 | 52520320D115 | Kỹ thuật môi trường, | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
28 | 52520320D126 | Kỹ thuật hóa dầu | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
29 | 52580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
30 | 52580201D127 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 45 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | |
31 | 52580203D110 | Xây dựng công trình thủy | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
32 | 52580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
33 | 52580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | 35 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
34 | 52840104A408 | Kinh tế Hàng hải | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
35 | 52840104D401 | Kinh tế vận tải biển | 135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
36 | 52840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | 135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
37 | 52840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
38 | 52840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
39 | 52840106D101 | Điều khiển tàu biển | 135 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 52840106D102 | Khai thác máy tàu biển | 105 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
41 | 52840106D120 | Luật hàng hải | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay