05/06/2018, 22:27

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Bách Khoa Hà Nội Ký hiệu: BKA 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 ...

Đại học Bách Khoa Hà Nội

Ký hiệu: BKA

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 (gọi tắt là Quy chế tuyển sinh 2017) và có học lực THPT đạt yêu cầu của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017. Với môn các ngoại ngữ, Trường không sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển.

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Ngành học Tổ hợp môn Môn chính Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG
1 Cơ điện tử
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)
  KT11   320
1.1 Cơ điện tử
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
1.2 Cơ điện tử
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
2 CTTT Cơ điện tử
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử
  TT11   40
2.1 CTTT Cơ điện tử
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
2.2 CTTT Cơ điện tử
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
3 Cơ khí – Động lực
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)
  KT12   900
3.1 Cơ khí – Động lực
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
3.2 Cơ khí – Động lực
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
4 Nhiệt – Lạnh
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt
  KT13   200
4.1 Nhiệt – Lạnh
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
4.2 Nhiệt – Lạnh
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
5 Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu
  KT14   200
5.1 Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
5.2 Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
6 CTTT Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
  TT14   30
6.1 CTTT Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
6.2 CTTT Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
7 Điện tử - Viễn thông
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)
  KT21   500
7.1 Điện tử - Viễn thông
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
7.2 Điện tử - Viễn thông
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
8 CTTT Điện tử - Viễn thông
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông
  TT21   40
8.1 CTTT Điện tử - Viễn thông
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
8.2 CTTT Điện tử - Viễn thông
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
9 Công nghệ  thông tin
gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);
  KT22   500
9.1 Công nghệ  thông tin
gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
9.2 Công nghệ  thông tin
gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
10 CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)
  TT22   200
10.1 CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
10.2 CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
11 Toán - Tin
gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
  KT23   120
11.1 Toán - Tin
gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
11.2 Toán - Tin
gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
12 Điện - Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);
  KT24   700
12.1 Điện - Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
12.2 Điện - Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
13 CTTT Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
  TT24   40
13.1 CTTT Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
13.2 CTTT Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
14 CTTT Kỹ thuật y sinh
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh
  TT25   40
14.1 CTTT Kỹ thuật y sinh
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
14.2 CTTT Kỹ thuật y sinh
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
15 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
  KT31   950
15.1 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
15.2 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
Toán, Hóa học, Sinh học  B00  Toán  
15.3 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07  Toán  
16 Kỹ thuật in
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
  KT32   50
16.1 Kỹ thuật in
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
16.2 Kỹ thuật in
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
Toán, Hóa học, Sinh học  B00  Toán  
16.3 Kỹ thuật in
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07  Toán  
17 Dệt-May
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may
  KT41   180
17.1 Dệt-May
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
17.2 Dệt-May
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
18 Sư phạm kỹ thuật
gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
  KT42   50
18.1 Sư phạm kỹ thuật
gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
18.2 Sư phạm kỹ thuật
gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
19 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân
  KT5   160
19.1 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 Toán  
19.2 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 Toán  
20 Kinh tế - Quản lý 1
gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
  KQ1   140
20.1 Kinh tế - Quản lý 1
gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
20.2 Kinh tế - Quản lý 1
gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
20.3 Kinh tế - Quản lý 1
gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
21 Kinh tế - Quản lý 2
gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
  KQ2   80
21.1 Kinh tế - Quản lý 2
gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
21.2 Kinh tế - Quản lý 2
gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
21.3 Kinh tế - Quản lý 2
gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
22 Kinh tế - Quản lý 3
gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
  KQ3   100
22.1 Kinh tế - Quản lý 3
gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
22.2 Kinh tế - Quản lý 3
gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
22.3 Kinh tế - Quản lý 3
gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
23 Ngôn ngữ Anh kỹ thuật
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ
  TA1   140
23.1 Ngôn ngữ Anh kỹ thuật
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh  
24 Ngôn ngữ Anh quốc tế
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
  TA2   60
24.1 Ngôn ngữ Anh quốc tế
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh  
25 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)   QT11   80
25.1 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
25.2 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
25.3 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
26 Điện tử -Viễn thông,  ĐH Hannover  (Đức)   QT12   40
26.1 Điện tử -Viễn thông,  ĐH Hannover  (Đức) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
26.2 Điện tử -Viễn thông,  ĐH Hannover  (Đức) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
26.3 Điện tử -Viễn thông,  ĐH Hannover  (Đức) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
27 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)   QT13   40
27.1 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
27.2 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
27.3 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
27.4 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
28 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)   QT14   60
28.1 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
28.2 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
28.3 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
29 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)   QT15   60
29.1 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
29.2 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
29.3 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
30 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)   QT21   60
30.1 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
30.2 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
30.3 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
30.4 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
31 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)   QT31   40
31.1 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
31.2 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
31.3 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
31.4 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
32 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)   QT32   40
32.1 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
32.2 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
32.3 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
32.4 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
33 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp)   QT33   40
33.1 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
33.2 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
33.3 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
33.4 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
33.5 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
33.6 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D24     
33.7 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France  (Pháp) Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
34 Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)   QT41   40
34.1 Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
34.2 Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
34.3 Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
34.4 Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     


5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1. Điều kiện ĐKXT vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
 
(a) Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyểnsinh ĐH hệ chính quy năm 2017,
 
(b) Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học). Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học và các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33.
 
2. Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Các ngành và chương trình đào tạo đại học của Trường được liệt kê trong bảng dưới đây. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất. 
 
3. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện ngay sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.
 
4. Thí sinh trúng tuyển với kết quả thi đạt yêu cầu của Trường có thể đăng ký tham dự bài kiểm tra đánh giá năng lực để được chọn vào học các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư Chất lượng cao PFEIV.
 
5. Các chương trinh đào tạo quốc tế ký hiệu QT có điều kiện về bằng cấp và học phí theo quy định riêng, chi tiết xem trên trang web http://sie.hust.edu.vn. Các chương trình đào tạo QT31, QT32, QT33 là do trường đối tác nước ngoài cấp bằng.

Theo Thethaohangngay

0