Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh năm 2017
Đại học Văn Hiến Ký hiệu: DVH 1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương). - Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng ...
Đại học Văn Hiến
Ký hiệu: DVH
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52210205 | Thanh nhạc | 10 | 40 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | |||
2 | 52210208 | Piano | 10 | 40 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | |||
3 | 52220113 | Việt Nam học | 10 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
4 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 220 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
5 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 10 | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
6 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10 | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
7 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 10 | 70 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | 52220213 | Đông phương học | 50 | 220 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
9 | 52220330 | Văn học | 20 | 90 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
10 | 52220340 | Văn hóa học | 10 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
11 | 52310301 | Xã hội học | 20 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | 52310401 | Tâm lý học | 20 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | 420 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | 230 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 50 | 230 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay