Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh năm 2014
1. Nguồn tuyển Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức thi chung - Năm 2014 Đại học Thái Nguyên đăng ký thực hiện thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Riêng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất xét tuyển kết hợp với thi tuyển; tất cả các ...
1. Nguồn tuyển
Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức thi chung
- Năm 2014 Đại học Thái Nguyên đăng ký thực hiện thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Riêng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất xét tuyển kết hợp với thi tuyển; tất cả các ngành ở mục 3.1 xét tuyển.
- Việc tổ chức thi chung được thực hiện theo các quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
3. Phương thức xét tuyển và xét tuyển kết hợp với thi tuyển một số ngành
3.1. Các ngành xét tuyển và điều kiện tham gia xét tuyển:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điều kiện tham gia xét tuyển |
I |
Bậc đại học |
|
- Tốt nghiệp THPT. - Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90,0 điểm trở lên. - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
1 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
|
2 |
Khuyến nông |
D620102 |
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
|
5 |
Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
D620113 |
|
6 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
- Tốt nghiệp THPT; - Tổng điểm các môn: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
7 |
Toán học |
D460101 |
- Tốt nghiệp THPT; - Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên. - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
8 |
Vật lý học |
D440102 |
|
9 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
D460112 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
- Tốt nghiệp THPT. - Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60,0 điểm trở lên. - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
11 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
|
12 |
Công nghệ Truyền thông |
D320406 |
|
II |
Bậc cao đẳng |
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên. - Hạnh kiểm xếp loại trung bình trở lên. - Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 75,0 điểm trở lên. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
C510301 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
|
6 |
Kế toán |
C340301 |
|
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
|
9 |
Kế toán – Kiểm toán |
C340302 |
|
10 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
|
11 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: - Sư phạm kỹ thuật cơ khí - Sư phạm kỹ thuật điện |
C140214 |
|
12 |
- Quản lý đất đai - Địa chính – Môi trường |
C850103 |
|
13 |
Quản lý môi trường |
C850101 |
|
14 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
|
15 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
3.2. Xét tuyển kết hợp tự chủ thi tuyển đối với các ngành:
a) Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:
1. Giáo dục Mầm non; Mã ngành: D140201.
2. Giáo dục Thể chất; Mã ngành: D140206.
b) Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển:
b1) Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN):
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình cộng 05 học kỳ của môn Ngữ Văn (Văn TB), môn Toán (Toán TB) (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6,0 điểm trở lên.
+ Hạnh kiểm xếp loại tốt.
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục mầm non (GDMN) của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Văn TB + Toán TB + Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
b2) Đối với ngành Giáo dục Thể chất (GDTC)
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình cộng 05 học kỳ của môn Sinh (Sinh TB), môn Toán (Toán TB) (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Sinh TB + Toán TB + Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
Ghi chú:
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao 1,65m; nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m; nặng từ 40kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
- Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được UB TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét vào học đại học ngành Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được UB TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp I quốc gia không phải thi môn năng khiếu và được tính điểm 10 (chưa nhân hệ số) cho môn thi này.
3.3. Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển vào các ngành trên của Đại học Thái Nguyên vẫn được đăng ký dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng theo kỳ thi tuyển sinh chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
4. Quy trình xét tuyển, xét tuyển kết hợp với thi tuyển
4.1. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Thái Nguyên).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
4.2 Thời gian, phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
a) Thời gian: (Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo), dự kiến như sau:
- Đợt 1: Từ 14/3/2014 – 14/4/2014
Đối với thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 25/6/2014 – 10/07/2014.
- Đợt 2: Chỉ áp dụng cho các ngành cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.
Thời gian nộp Hồ sơ: Từ ngày 15/8/2014 – 10/10/2014.
b) Địa điểm: Ban Đào tạo – Đại học Thái Nguyên, Phường Tân thịnh, Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
c) Phương thức:
- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên.
- Gửi phát nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Đại học Thái Nguyên; Địa chỉ: Phường Tân thịnh, Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
Số điện thoại: 0280.3852.650
4.3. Thời gian thi năng khiếu: Từ ngày 11/7/2014 đến ngày 14/7/2014.
4.4. Thời gian xét tuyển:
- Lần 1: Trước 15/8/2014 - Đối với thí sinh nộp hồ sơ đợt 1.
- Lần 2: Trước 10/9/2014 - Đối với thí sinh nộp hồ sơ đợt 2.
- Lần 3: Sau 01/10/2014 - Đối với thí sinh nộp hồ sơ đợt 2.
4.5. Quy trình xét tuyển:
- Đại học Thái Nguyên Thành lập Hội đồng xét tuyển:
+ Bước 1: Sơ tuyển sau khi thí sinh nộp hồ sơ.
+ Bước 2: Xét điều kiện dự thi năng khiếu đối với thí sinh 2 ngành GDMN và GDTC.
+ Bước 3: Tổ chức thi năng khiếu đối với các ngành cần phải thi năng khiếu.
+ Bước 4: Xét tuyển.
- Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển = + Điểm ưu tiên.
Trong đó:
là số môn tham xét tuyển;
là điểm trung bình chung của môn tham gia xét tuyển;
là điểm môn tham gia xét tuyển ở học kỳ j;
j=1,2,3,4,5 tương ứng với học kỳ 1, 2 lớp 10, học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
+ Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. Riêng đối với các ngành Toán học, Toán ứng dụng (Toán – Tin ứng dụng) ưu tiên các thí sinh có điểm trung bình môn toán 5 học kỳ từ 7,0 trở lên; Ngành Vật lý ưu tiên các thí sinh có điểm trung bình môn vật lý 5 học kỳ từ 7,0 trở lên.
+ Điểm môn thi năng khiếu GDMN và GDTC tính hệ số 2.
- Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
- Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành.
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành tự chủ ĐH Thái Nguyên năm 2014
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
|
|
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A, A1, B, D1 |
140 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
A, A1, B, D1 |
170 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
A, A1, B, D1 |
50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DTS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
140 |
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
|
D140206 |
T |
200 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
|
|
|
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
B, C, D1 |
40 |
Toán học |
|
D460101 |
A, A1 |
50 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A, A1 |
40 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
|
D460112 |
A, A1 |
40 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
A, A1, D1 |
80 |
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A, A1, D1 |
80 |
Công nghệ Truyền thông |
|
D320406 |
A, A1, C, D1 |
80 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1500 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy |
|
C510201 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1, D1 |
170 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, A1, D1 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
C510103 |
A, A1, D1 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường |
|
C510104 |
A, A1, D1 |
70 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán |
|
C340302 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng |
|
C580302 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt |
|
C620110 |
A, A1, B, D1 |
60 |
Dịch vụ Thú y: Thú y |
|
C640201 |
A, A1, B, D1 |
90 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
C850103 |
A, A1, B, D1 |
300 |
Quản lý môi trường |
|
C850101 |
A, A1, B, D1 |
160 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện |
|
C140214 |
A, A1, B, D1 |
120 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Danh sách Đại học tuyển sinh riêng năm 2014
>> Danh sách ngành dừng tuyển sinh đại học năm 2014
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014