Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2014

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2014 MÃ TRƯỜNG: DDK Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu: 2.930 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A, A1 50 Công nghệ sinh học D420201 A 60 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 200 ...

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2014 

MÃ TRƯỜNG: DDK Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu: 2.930
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A, A1 50
Công nghệ sinh học D420201 A 60
Công nghệ thông tin D480201 A, A1 200
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A, A1 50
Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A1 120
Quản lý công nghiệp D510601 A, A1 60
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) D520103 A, A1 130
Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 A, A1 90
Kỹ thuật nhiệt D520115 A, A1 130
Kỹ thuật tàu thủy D520122 A, A1 50
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A1 270
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A1 240
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A1 100
Kỹ thuật hóa học (Tên cũ: Công nghệ vật liệu) D520301 A 50
Kỹ thuật môi trường D520320 A 60
Kỹ thuật dầu khí D520604 A 80
Công nghệ thực phẩm D540101 A 130
Kiến trúc D580102 V 130
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A1 210
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A1 210
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) D580208 A, A1 50
Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A, A1 110
Kinh tế xây dựng D580301 A, A1 80
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A 60
Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế   A 210
Chương trình tiên tiến      
- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử)   A, A1 40
- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông)   A, A1 40
- Hệ thống nhúng   A, A1 40
       
Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp A, A1 90
3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động, Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp,              Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm      

* Tuyển sinh trong cả nước.

* Ngày thi, khối thi và đề thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Nhóm I gồm các ngành: CN sinh học,  CN thông tin, CN chế tạo máy, Quản lí công nghiệp, KT cơ khí, KT cơ - điện tử, KT điện điện tử, KT điện tử truyền thông, KT điều khiển và tự động hóa,  KT môi trường, KT dầu khí, CN thực phẩm, KT công trình xây dựng, KT xây dựng công trình giao thông, KT xây dựng, Kinh tế xây dựng, Quản lí tài nguyên và môi trường:

- Điểm xét trúng tuyển chung cho nhóm I.

- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học.

* Nhóm II gồm 6 ngành: Sư phạm kĩ thuật công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật nhiệt, Kĩ thuật tàu thủy, Kĩ thuật hóa học, Kỹ thuật tài nguyên nước:

- Điểm xét trúng tuyển chung cho nhóm II. Chênh lệch (thấp hơn) tối đa giữa điểm trúng tuyển chung của nhóm II so với nhóm  I là 1,0 điểm,

- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học.

* Thí sinh trúng tuyển ngành, không được phép chuyển ngành, trừ các trường hợp đăng kí học theo các chương trình hợp tác quốc tế.

* Trong 2930 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 50 chỉ tiêu cho ngành Sư phạm kĩ thuật công nghiệp, thời gian đào tạo 04 năm, sinh viên không phải đóng học phí.

* Có 22 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 28 chỉ tiêu cho hệ liên thông chính quy Cao đẳng lên Đại học. 

* Ngành Kiến trúc: Thi 2 môn Toán, vẽ Mỹ thuật, kết hợp xét tuyển:

- Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 (5 học kì) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Thi các môn: Toán (đề thi của kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (đề thi của Đại học Đà Nẵng).

Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.

Xem thêm Điểm chuẩn ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2013: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 2013 Ghi chú
1 D510202 Công nghệ chế tạo máy A(101) 19.5 (...) là mã tuyển sinh
2 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A(102) 21  
3 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A(103) 19.5  
4 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A(104) 20.5  
5 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A(105) 19.5  
6 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A(106) 19.5  
7 D520115 Nhiệt - Điện lạnh A(107) 19.5  
8 D520115 Kỹ thuật năng lượng và môi trường A(117) 19.5  
9 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) A(108) 19.5  
10 D480201 Công nghệ thông tin A(109) 21.5  
11 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) A(110) 19.5  
12 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A(111) 22  
13 D520320 Kỹ thuật môi trường A(112) 19.5  
14 D580102 Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) V(113) 26.5  
15 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A(114) 19.5  
16 D580208 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) A(115) 19.5  
17 D520122 Kỹ thuật tàu thủy A(116) 19.5  
18 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A(118) 19.5  
19 D510601 Quản lý công nghiệp A(119) 19.5  
20 D540101 Công nghệ thực phẩm A(201) 21.5  
21 D520604 Kỹ thuật dầu khí A(202) 23  
22 D510402 Công nghệ vật liệu A(203) 19.5  
23 D420201 Công nghệ sinh học A(206) 20.5  
24 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A(207) 20  
25 D580301 Kinh tế xây dựng A(400) 20.5  

Tuyensinh247 tổng hợp

>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2014

0