Đại học Sao Đỏ công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Sao Đỏ Ký hiệu: SDU 1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo ...
Đại học Sao Đỏ
Ký hiệu: SDU
1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: - Thí sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh cho các ngành đào tạo:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển Đại học hệ chính quy theo khối dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi THPTquốc gia của thí sinh để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo đại học.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Quy trình xét tuyển đợt 1 và đợt bổ sung được thực hiện theo quy định trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển Đại học chính quy dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh.
- Căn cứ vào kết quả học tập THPT của thí sinh để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo đại học theo công thức.
Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT
(M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12).
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) cộng với điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Ngành học | Tổ hợp môn | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||
1 | Việt Nam học | 52220113 | 50 | 50 | |
1.1 | Việt Nam học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
1.2 | Việt Nam học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.3 | Việt Nam học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.4 | Việt Nam học | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||
2 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 50 | 50 | |
2.1 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
2.2 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
2.3 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||
2.4 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 50 | 50 | |
3.1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
3.2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
3.3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
3.4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||
3.5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||
3.6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | D30 | ||
3.7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung | D45 | ||
3.8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | D65 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 100 | 100 | |
4.1 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
4.2 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
4.3 | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
4.4 | Quản trị kinh doanh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
5 | Kế toán | 52340301 | 100 | 100 | |
5.1 | Kế toán | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
5.2 | Kế toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
5.3 | Kế toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
5.4 | Kế toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
6 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 30 | 30 | |
6.1 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
6.2 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
6.3 | Công nghệ thông tin | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
6.4 | Công nghệ thông tin | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | 45 | 45 | |
7.1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
7.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
7.3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
7.4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 60 | 60 | |
8.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
8.2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
8.3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
8.4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 85 | 85 | |
9.1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
9.2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
9.3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
9.4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 25 | 25 | |
10.1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
10.2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
10.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
10.4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | 40 | 40 | |
11.1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
11.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
11.3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
11.4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
12 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | 25 | 25 | |
12.1 | Công nghệ thực phẩm | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
12.2 | Công nghệ thực phẩm | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
12.3 | Công nghệ thực phẩm | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
12.4 | Công nghệ thực phẩm | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
13 | Công nghệ may | 52540204 | 40 | 40 | |
13.1 | Công nghệ may | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
13.2 | Công nghệ may | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
13.3 | Công nghệ may | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
13.4 | Công nghệ may | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
Theo Thethaohangngay