05/06/2018, 22:43

Đại học Nông lâm - Đại học Huế công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Nông lâm - Đại học Huế Ký hiệu: DHL 1. Đối tượng tuyển sinh: a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp ...

Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Ký hiệu: DHL

1. Đối tượng tuyển sinh:

a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; 

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52440306 Khoa học đất 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
2 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
3 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
4 52540102 Công nghệ thực phẩm 190 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
5 52540104 Công nghệ sau thu hoạch 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
6 52540301 Công nghệ chế biến lâm sản 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
7 52580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
8 52620102 Khuyến nông 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
9 52620105 Chăn nuôi 270 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
10 52620109 Nông học 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
11 52620110 Khoa học cây trồng 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
12 52620112 Bảo vệ thực vật 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
13 52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
14 52620116 Phát triển nông thôn 170 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 52620201 Lâm nghiệp 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
16 52620202 Lâm nghiệp đô thị 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
17 52620211 Quản lý tài nguyên rừng 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
18 52620301 Nuôi trồng thủy sản 200 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
19 52620302 Bệnh học thủy sản 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
20 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
21 52640101 Thú y 230 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     
22 52850103 Quản lý đất đai 200 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học     

Theo Thethaohangngay

0