05/06/2018, 22:29

Đại học Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh 2017

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây 2012 2013 2014 2015 2016 1 ...

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 
NĂM 2017

TT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây

2012

2013

2014

2015

2016

1

Kế toán

52340301

400

A00, A01,D01,D07

24,5

25,0

24,0

26,00

25,50

2

Kinh tế quốc tế

52310106

70

A00, A01,D01,D07

-

-

-

25,75

25,44

3

Kinh doanh quốc tế

52340120

140

A00, A01,D01,D07

-

-

-

25,00

24,81

4

Marketing

52340115

200

A00, A01,D01,D07

21,0

23,5

22,5

24,75

24,09

5

Quản trị kinh doanh

52340101

340

A00, A01,D01,D07

20,5

22,5

21,5

25,00

24,06

6

Tài chính - Ngân hàng

52340201

480

A00, A01,D01,D07

23,0

24,0

21,0

25,25

24,03

7

Kinh doanh thương mại

52340121

170

A00, A01,D01,D07

-

-

-

24,25

23,76

8

Kinh tế

52310101

720

A00, A01,D01,D07

20,5

23,5

21,0

24,25

23,46

9

Quản trị khách sạn

52340107

70

A00, A01,D01,D07

-

21,5

21,0

24,00

23,34

10

Quản trị nhân lực

52340404

80

A00, A01,D01,D07

20,0

22,5

21,0

24,25

23,31

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

120

A00, A01,D01,D07

20,0

22,5

21,0

23,75

23,10

12

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

52480101

100

A00, A01,D01,D07

19,0

21,5

19,0

23,25

22,95

13

Luật

52380101

120

A00, A01,D01,D07

19,5

22,0

21,0

24,0

22,92

14

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

130

A00, A01,D01,D07

19,0

21,5

20,0

22,75

22,35

15

Bất động sản

52340116

140

A00, A01,D01,D07

20,0

22,5

21,0

23,00

22,05

16

Bảo hiểm

52340202

150

A00, A01,D01,D07

-

-

-

23,25

21,75

17

Thống kê kinh tế

52110105

140

A00, A01,D01,D07

19,0

21,5

20,0

23,5

21,45

18

Toán ứng dụng trong kinh tế

52110106

140

A00, A01,D01,D07

19,0

21,5

20,0

23,25

20,64

19

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

52110109

150

A00, A01,D01,D07

19,0

22,0

22,5

23,75

23,07

20

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh 
(E-PMP)

52310103

70

A00, A01,D01,D07

-

-

-

-

20,55

21

Kinh tế đầu tư

52310104

200

A00, A01,D01,B00

-

-

-

-

23,01

22

Kinh tế nông nghiệp

52620115

100

A00, A01,D01,B00

-

-

-

23,0

21,51

23

Kinh tế tài nguyên

52110107

80

A00, A01,D01,B00

19,0

21,5

20,0

23,75

21,00

24

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

52220201

140

A01, D01

27,0

24,5

29,0

32,25

28,76

25

Các chuyên ngành định hướng ứng dụng (POHE)
(Tiếng Anh hệ số 2)

52110110

350

A01,D01,D07

23,5

24,0

28,0

29,75

26,16

TỔNG CHỈ TIÊU

4800

 

 

 Tổ hợp: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh);

D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).                                                                                                                                                                                                                           

Phương thức xét tuyển: 
- Trường xét tuyển thẳng các đối tượng tại mục a, b, c, e, g, h và i thuộc khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh 2017 của Bộ GD&ĐT.
- Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG năm 2017, xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trường xét tuyển kết hợp theo hồ sơ đăng ký, thí sinh sẽ trúng tuyển nếu thuộc 01 trong các đối tượng sau đây:  
1. Thí sinh có 3 môn/bài thi THPTQG năm 2017, trong đó có bài thi Toán và 2 môn/bài thi bất kỳ, đạt 27 (hai mươi bảy) điểm trở lên, không tính điểm ưu tiên.
2. Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2017) đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90 hoặc TOEFL ITP 575 trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm 2017 trừ bài thi Ngoại ngữ Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có bài thi Toán.
3. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), tốt nghiệp THPTQG năm 2017 và có tổng điểm thi THPTQG năm 2017 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ cao hơn của Bộ và sẽ thông báo sau (năm 2016 là 17 điểm, cao hơn của Bộ 2 điểm).
Xếp chuyên ngànhTrường xếp chuyên ngành sau khi sinh viên nhập học. Quy mô tối thiểu để mở lớp chuyên ngành là 30 sinh viên. Phương thức xếp chuyên ngành và điều kiện cụ thể sẽ được Trường thông báo sau.
Tuyển sinh các lớp chương trình tiên tiến, chất lượng cao:Trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học, tất cả sinh viên trúng tuyển đều được tham gia thi vào chương trình Chất lượng cao, với chương trình Tiên tiến chỉ các sinh viên đạt điểm trúng tuyển 3 môn xét tuyển (hệ số 1) bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của ngành thấp nhất (tính theo hệ số 1) của trường mới được tham gia thi. 
+ Chương trình Tiên tiến có 02 chuyên ngành gồm: Tài chính (110 chỉ tiêu) và Kế toán (110 chỉ tiêu). 
+ Chương trình Chất lượng cao có 10 chuyên ngành (mỗi chuyên ngành 50 chỉ tiêu) gồm: Ngân hàng, Kinh tế đầu tư, Kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển và Tài chính doanh nghiệp. 
Học bổng01 Thủ khoa, 03 Á khoa được học bổng (HB) đặc biệt; Trường trao hơn 1700 suất HB trị giá hơn 11 tỷ đồng, Doanh nghiệp trao 375 suất trị giá 4,1 tỷ đồng có hàng trăm suất HB từ 15 đến 50 triệu đồng/suất/năm và nhiều cơ hội HB giá trị khác.
Cơ hội học tậpSinh viên trúng tuyển khóa 59 (năm 2017) có thể lựa chọn:
- 22 ngành, 49 chuyên ngành, học cùng lúc 02 ngành/chuyên ngành;
- 02 Chuyên ngành Tiên tiến, 10 chuyên ngành Chất lượng cao, 7 chuyên ngành POHE,
- 02 Chuyên ngành học bằng tiếng Anh;
- 05 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (tuyển sinh riêng):  
+  Cử nhân quốc tế IBD@NEU với ĐH Sunderland & ĐH West of England Anh quốc,
+  Cử nhân Kế toán-Tài chính với ĐH York St John Anh quốc  
+  Chương trình 2+2 với ĐH California, San Bernadino, Hoa Kỳ,
+ Chương trình 2+2 với ĐH Dongseo, Hàn Quốc, 
+ Cử nhân-Thạc sĩ Định phí Bảo hiểm và Tài chính với Đại học Lyon 1 Pháp.

0