Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố phương án tuyển sinh 2017
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học thổ thông (THPT) hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: 1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017. Phương thức này áp dụng ...
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp trung học thổ thông (THPT) hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú:
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017. Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ). Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo, trừ ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô không áp dụng phương thức này.
3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng. Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 12 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 96 | 64 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 280 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
8 | Trình độ đại học | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Trình độ đại học | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 108 | 72 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Trình độ đại học | 52540102 | Công nghệ thực phẩm | 120 | 80 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Trình độ đại học | 52640101 | Thú y | 90 | 60 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52760101 | Công tác xã hội | 48 | 32 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6. Hồ sơ đăng ký và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ LĐTB&XH.
Theo luật GDNN những nhóm ngành kỹ thuật tốt nghiệp được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành; những nhóm ngành còn lại (kinh tế, dịch vụ,…) được công nhận danh hiệu Cử nhân thực hành.
III. PHƯƠNG THỨC, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:
1. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh
2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường
3. Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ http:// www.vlute.edu.vn
Địa chỉ liên hệ:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của trường Đại học SPKT Vĩnh Long
Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại liên lạc: 070 386 2456, 070 382 0203
Email: tuyensinh@vlute.edu.vn; Website: www.vlute.edu.vn
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN.
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT và Bộ LĐTB&XH ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Ngoài ra, các sinh viên trúng tuyển vào trường ĐHSPKT Vĩnh Long được hưởng thêm các ưu tiên sau:
1. Học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP và miễn học phí 100% cho sinh viên trúng tuyển bậc ĐHSPKT;
2. Miễn học phí năm học 2017-2018 đối với sinh viên trúng tuyển vào trường có hộ khẩu tại các tỉnh Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng lũ lụt năm 2016
3. Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên;
4. Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước;
5. Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ thủ tục vay vốn học tập;
6. Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO .
1. Chương trình đào tạo hiệu quả, đáp ứng thị trường lao động trong và ngoài nước;
2. Trường Đại học duy nhất trên toàn quốc sinh viên tốt nghiệp ra trường phải đạt chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 3/5;
3. Được đào tạo Tiếng Nhật và giới thiệu việc làm tại Nhật Bản sau khi tốt nghiệp ra trường.
Theo thethaohangngay