ĐH Hồng Đức công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Hồng Đức Ký hiệu: HDT 1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, TCCN, CĐ 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; 4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh: STT Mã ngành Ngành học ...
Đại học Hồng Đức
Ký hiệu: HDT
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, TCCN, CĐ
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. Cao đẳng |
21 | 9 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | |
2 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử Đại học chính quy |
40 | 0 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
63 | 27 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | 51140201 | Giáo dục Mầm non. Cao đẳng |
35 | 15 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | |||
5 | 52220113 | Việt Nam học Đại học chính quy |
35 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử Đại học chính quy |
28 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
7 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
8 | 52140212 | Sư phạm Hóa học Đại học chính quy |
40 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
9 | 52620112 | Bảo vệ thực vật Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
10 | 52140211 | Sư phạm Vật lý Đại học chính quy |
40 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
11 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh Đại học chính quy |
70 | 0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
12 | 52310401 | Tâm lý học Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | 52380101 | Luật Đại học chính quy |
90 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản Đại học chính quy |
28 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | 52620201 | Lâm nghiệp Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | 52620109 | Nông học Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
17 | 52620105 | Chăn nuôi Đại học chính quy |
42 | 18 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
18 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. Cao đẳng |
21 | 9 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
19 | 52140209 | Sư phạm Toán học Đại học chính quy |
50 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học Đại học chính quy |
100 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
21 | 52140201 | Giáo dục Mầm non Đại học chính quy |
120 | 0 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | |||
22 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
23 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn Đại học chính quy |
50 | 0 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Đại học chính quy |
28 | 12 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
25 | 52340301 | Kế toán Đại học chính quy |
130 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 | 52480201 | Công nghệ thông tin Đại học chính quy |
42 | 18 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
27 | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp Đại học chính quy |
35 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
28 | 52310301 | Xã hội học Đại học chính quy |
35 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
29 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng Đại học chính quy |
42 | 18 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 52140219 | Sư phạm Địa lý Đại học chính quy |
40 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
31 | 52140213 | Sư phạm Sinh học Đại học chính quy |
40 | 0 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
32 | 52140206 | Giáo dục Thể chất Đại học chính quy |
28 | 12 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
5. Điều kiện ĐKXT
Đối với phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia các năm 2015, 2016 và 2017 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đạo tạo quy định.
Đối với phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với bậc đại học, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu.
+ Đối với bậc cao đẳng, tốt nghiệp THPT.
Theo Thethaohangngay