05/06/2018, 22:29

ĐH Hồng Đức công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Hồng Đức Ký hiệu: HDT 1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, TCCN, CĐ 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; 4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh: STT Mã ngành Ngành học ...

Đại học Hồng Đức

Ký hiệu: HDT

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, TCCN, CĐ

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 51140202 Giáo dục Tiểu học.
Cao đẳng
21 9 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát  
2 52140218 Sư phạm Lịch sử
Đại học chính quy
40 0 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
63 27 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 51140201 Giáo dục Mầm non.
Cao đẳng
35 15 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát      
5 52220113 Việt Nam học
Đại học chính quy
35 15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy
28 12 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 
7 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 
8 52140212 Sư phạm Hóa học
Đại học chính quy
40 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
9 52620112 Bảo vệ thực vật
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
10 52140211 Sư phạm Vật lý
Đại học chính quy
40 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
11 52140231 Sư phạm Tiếng Anh
Đại học chính quy
70 0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 
12 52310401 Tâm lý học
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 52380101 Luật
Đại học chính quy
90 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 52620301 Nuôi trồng thủy sản
Đại học chính quy
28 12 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
15 52620201 Lâm nghiệp
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
16 52620109 Nông học
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17 52620105 Chăn nuôi
Đại học chính quy
42 18 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
18 51140231 Sư phạm Tiếng Anh.
Cao đẳng
21 9 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
19 52140209 Sư phạm Toán học
Đại học chính quy
50 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 52140202 Giáo dục Tiểu học
Đại học chính quy
100 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
21 52140201 Giáo dục Mầm non
Đại học chính quy
120 0 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát      
22 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
23 52140217 Sư phạm Ngữ văn
Đại học chính quy
50 0 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học chính quy
28 12 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 
25 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
130 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
26 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy
42 18 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
27 52620114 Kinh doanh nông nghiệp
Đại học chính quy
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
28 52310301 Xã hội học
Đại học chính quy
35 15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
29 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
42 18 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 52140219 Sư phạm Địa lý
Đại học chính quy
40 0 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
31 52140213 Sư phạm Sinh học
Đại học chính quy
40 0 Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
32 52140206 Giáo dục Thể chất
Đại học chính quy
28 12 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT       


5. Điều kiện ĐKXT

Đối với phương thức 1Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia các năm 2015, 2016 và 2017 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đạo tạo quy định.

 Đối với phương thức 2Sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với bậc đại học, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu.

+ Đối với bậc cao đẳng, tốt nghiệp THPT.

Theo Thethaohangngay

0