Đại học Hải Phòng công bố phương án tuyển sinh năm 2017
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 Ký hiệu trường: THP Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng. Điện thoại: (031)3.591.574 nhánh 101; Fax: (031)3.876.893; Hotline: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: ...
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
Ký hiệu trường: THP
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng.
Điện thoại: (031)3.591.574 nhánh 101; Fax: (031)3.876.893;
Hotline: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn;
Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: Thi tuyển sinh chỉ áp dụng cho Môn thi Năng khiếu của các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non. Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn |
35 | 0 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | Ngữ văn, Đọc - kể, Hát | Toán, KHXH, Năng khiếu | |||||
2 | Trình độ cao đẳng | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
40 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
3 | Trình độ đại học | 52140201 | Giáo dục Mầm non Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn |
80 | 0 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | Ngữ văn, Đọc - kể, Hát | Toán, KHXH, Năng khiếu | |||||
4 | Trình độ đại học | 52140202 | Giáo dục Tiểu học Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
135 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
5 | Trình độ đại học | 52140205 | Giáo dục Chính trị Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
25 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | ||||
6 | Trình độ đại học | 52140206 | Giáo dục Thể chất Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu nhân hệ số 2. Môn NK gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Xem tại dhhp.edu.vn |
13 | 12 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 2 | Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 | Năng khiếu 2 | ||||
7 | Trình độ đại học | 52140209 | Sư phạm Toán học Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
35 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
8 | Trình độ đại học | 52140211 | Sư phạm Vật lý Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
25 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
9 | Trình độ đại học | 52140212 | Sư phạm Hóa học Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
30 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
10 | Trình độ đại học | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
35 | 0 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
11 | Trình độ đại học | 52140219 | Sư phạm Địa lý Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. |
30 | 0 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
12 | Trình độ đại học | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
70 | 0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52220113 | Việt Nam học Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch |
100 | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
14 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh Tuyển sinh toàn quốc. Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
75 | 75 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc Tuyển sinh toàn quốc. Môn Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung nhân hệ số 2 |
55 | 55 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Tiếng Nga | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung |
16 | Trình độ đại học | 52220330 | Văn học Tuyển sinh toàn quốc. |
20 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
17 | Trình độ đại học | 52310101 | Kinh tế Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây dựng; Quản lý Kinh tế |
125 | 125 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
18 | Trình độ đại học | 52340101 | Quản trị kinh doanh Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing |
125 | 125 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
19 | Trình độ đại học | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
20 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán |
125 | 125 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
21 | Trình độ đại học | 52420101 | Sinh học Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển |
15 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
22 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học Tuyển sinh toàn quốc. |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
23 | Trình độ đại học | 52460101 | Toán học Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng |
30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
24 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin |
90 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
25 | Trình độ đại học | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
26 | Trình độ đại học | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo |
30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
27 | Trình độ đại học | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tuyển sinh toàn quốc. |
30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
28 | Trình độ đại học | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng |
45 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
29 | Trình độ đại học | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện |
45 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
30 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat |
15 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
31 | Trình độ đại học | 52580102 | Kiến trúc Tuyển sinh toàn quốc. Môn Năng khiếu nhân hệ số 2. Môn Năng khiếu có 01 phần thi: Vẽ mỹ thuật. Thời gian nhận đăng ký từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn |
20 | 20 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 3 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 3 | ||||
32 | Trình độ đại học | 52620105 | Chăn nuôi Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi |
20 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
33 | Trình độ đại học | 52620110 | Khoa học cây trồng Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Nông học |
20 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
34 | Trình độ đại học | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản |
20 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
35 | Trình độ đại học | 52760101 | Công tác xã hội Tuyển sinh toàn quốc. |
50 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay