Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố phương án tuyển sinh 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ ...
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Gia1o dục và Đào tạo. Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Vùng tuyển sinh: trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Năm 2017, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức tuyển sinh là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và phương thức xét tuyển theo học bạ Lớp 12 trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng. Trường dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 60% cho hình thức xét tuyển theo học bạ.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 40 | 60 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 92 | 138 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 56 | 84 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán | 96 | 144 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52340410 | Quản lý kinh tế | 16 | 24 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 30 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin | 68 | 102 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
9 | Trình độ đại học | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
10 | Trình độ đại học | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 56 | 84 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
11 | Trình độ đại học | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 44 | 66 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
12 | Trình độ đại học | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | 120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
13 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | Trình độ đại học | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52540102 | Công nghệ thực phẩm | 44 | 66 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
16 | Trình độ đại học | 52720332 | Xét nghiệm y học | 60 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay