Chính tả Tuần 10 trang 48, 49 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1
Tuần 10 1: Viết vào chỗ trống 3 từ chứa tiếng có vần oai 3 từ chứa tiếng có vần oay 1. 1. 2. 2. 3. 3. Trả lời: 3 từ chứa tiếng có vần oai 3 từ chứa tiếng có vần oay 1. Ngoái đầu 1. Viết ngoáy 2. Bải hoải 2. ...
Tuần 10
1: Viết vào chỗ trống
3 từ chứa tiếng có vần oai | 3 từ chứa tiếng có vần oay |
1. | 1. |
2. | 2. |
3. | 3. |
Trả lời:
3 từ chứa tiếng có vần oai | 3 từ chứa tiếng có vần oay |
1. Ngoái đầu | 1. Viết ngoáy |
2. Bải hoải | 2. Loay hoay |
3. Phiền toái | 3. Vòng xoay |
2: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) (lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyền đứng ......... chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
b) (buồn bã, lẳng lặng, trẻ)
Người ......... tuổi ......... cúi đầu, vẻ mặt ......... xót thương.
Trả lời:
a) (lúc, lại, niên, lên)
Lúc Thuyền đứng lên , chợt có một thanh niên bước lại gần anh .
b, ( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương
3: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Quê hương ruột thịt :
a, Bắt đầu bằng l: ..................
Bắt dầu bằng n : ..................
b, Có thanh hỏi : ..................
Có thanh ngã : ..................
Trả lời:
a, Bắt đầu bằng l: lại , lúc , làm
Bắt dầu bằng n : này , nơi này
b, Có thanh hỏi : quả , (da ) dẻ , ngủ
Có thanh ngã : đã , những
Các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt 3 (VBT Tiếng Việt 3)