15/01/2018, 13:10

Chính tả lớp 5: Nghe - viết: Luật Bảo vệ môi trường

Chính tả lớp 5: Nghe - viết: Luật Bảo vệ môi trường Giải bài tập SGK Tiếng Việt 5 trang 104 Soạn bài: Chính tả - Luật Bảo vệ môi trường là lời giải phần Chính tả SGK Tiếng Việt 5 trang 104 chi tiết ...

Chính tả lớp 5: Nghe - viết: Luật Bảo vệ môi trường

Soạn bài: Chính tả - Luật Bảo vệ môi trường

là lời giải phần Chính tả SGK Tiếng Việt 5 trang 104 chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập, củng cố các dạng bài tập chính tả, hệ thống các kiến thức Tiếng Việt lớp 5. Mời các em cùng tham khảo.

Câu 1 (trang 103 sgk Tiếng Việt 5): Nghe-viết: Luật Bảo vệ môi trường

Trả lời:

Học sinh tự viết.

Câu 2 (trang 104 sgk Tiếng Việt 5):

a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.

lắm lấm lương lửa
nắm nấm nương nửa

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.

trăn dân răn lượn
trăng dâng răng lượng

Trả lời:

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

Câu 3 (trang 104 sgk Tiếng Việt 5): Thi tìm nhanh

a) Các từ láy có âm đầu n.

b) Các từ gợi tả âm than có âm cuối ng.

Trả lời:

a) Các từ láy có âm đầu n.

Nao núng, náo nức, não nề, não nùng, nõn nà…

b) Các từ gợi tả âm than có âm cuối ng.

đùng đùng, đùng đoàng, sang sảng, loảng xoảng, leng keng…

>> Bài tiếp theo: Luyện từ và câu lớp 5: Đại từ xưng hô 

0