15/01/2018, 13:09

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 có đáp án Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4 trên VnDoc.com. Đây là bộ sưu tập tài ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

có đáp án

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4 trên VnDoc.com. Đây là bộ sưu tập tài liệu được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp nhằm giúp quý thầy cô giáo và các em học sinh tiện theo dõi. Luyện tập với các bài tập trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1-10

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English 2 Unit 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English 2 Unit 4

Hi vọng rằng, bộ sưu tập này sẽ giúp ích cho quý thầy cô giáo và các em học sinh trong việc nâng cao hiệu quả dạy và học môn Tiếng Anh.

I. Trả lời các câu hỏi sau về thực tế bản thân em.

1. What's your name? ________________________________________

2. Where are you from? ________________________________________

3. How old are you? ________________________________________

4. What do you do? ________________________________________

5. When's your birthday? ________________________________________

6. Can you speak English? _____________________________________

7. Can you swim? ________________________________________

8. Would you like some milk? ________________________________________

9. How many students are there in the class?______________________

10. How is the weather today? _________________________

II. Chuyển sang số nhiều.

Vd: This is a ruler. It is on the table. -> These are rulers. They are on the table.

That is a eraser. It is in the box. -> Those are erasers. They are in the box.

1. This is a pen. It is on the table. ________________________________________

2. That is a book. It is on the table. ________________________________________

3. This is a map. It is on the wall. ________________________________________

4. That is a pencil. It is in the box. ________________________________________

5. This is a table. It is in the room. ________________________________________

III. Dịch sang tiếng Anh.

1. Đây là bút của tôi. _________________________________________

Nó nằm ở trên bàn. _________________________________________

2. Đây là những cái bút chì. _________________________________________

Chúng nằm ở trong cặp sách. _________________________________________

3. Kia là 1 cái bản đồ. _________________________________________

Nó nằm ở trên tường. _________________________________________

0