Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn hóa TPHCM năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM Ký Hiệu trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, Tp. HCM. ĐT: (08) 38992901. Website: www.hcmuc.edu.vn Email: tuyensinh@hcmuc.edu.vn VHS ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM |
Ký Hiệu trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, Tp. HCM. ĐT: (08) 38992901. Website: www.hcmuc.edu.vn Email: tuyensinh@hcmuc.edu.vn |
VHS |
|
|
1.070 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
750 |
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
C, D1 |
70 |
Bảo tàng học |
|
D320305 |
C, D1 |
30 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C, D1 |
220 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
D320402 |
C, D1 |
70 |
Quản lí văn hoá |
|
D220342 |
C, R |
200 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
D220112 |
C, D1 |
30 |
Văn hoá học |
|
D220340 |
C, D1 |
130 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
320 |
Khoa học thư viện |
|
C320202 |
C, D1 |
40 |
Bảo tàng học |
|
C320305 |
C, D1 |
30 |
Việt Nam học |
|
C220113 |
C, D1 |
100 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
C320402 |
C, D1 |
50 |
Quản lí văn hoá |
|
C220342 |
C, R |
100 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
+ Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
+ Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung ĐH, CĐ.
- Các thông tin khác:
+ Khối R thi 3 môn: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật (thí sinh được lựa chọn và trình bày một trong số các hình thức sau: hát, đàn, múa, diễn kịch, thuyết trình).
+ Ngày thi: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Số chỗ ở trong ký túc xá: 2000.
+ Điểm thi xét tuyển theo nhóm ngành và khối thi.
+ Mức học phí: theo quy định của Chính phủ đối với trường công lập.
Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa TPHCM năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn 2013 | Ghi chú |
1 | D320202 | Khoa học thư viện | C | 14 | |
2 | D320202 | Khoa học thư viện | D1 | 13.5 | |
3 | D320305 | Bảo tàng học | C | 14 | |
4 | D320305 | Bảo tàng học | D1 | 13.5 | |
5 | D220113 | Việt Nam học | C | 18.5 | |
6 | D220113 | Việt Nam học | D1 | 17 | |
7 | D320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 14 | |
8 | D320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D1 | 13.5 | |
9 | D220342 | Quản lí văn hoá | C | 14 | |
10 | D220342 | Quản lí văn hoá | R | 12 | |
11 | D220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C | 14 | |
12 | D220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | D1 | 13.5 | |
13 | D220340 | Văn hóa học | C | 14 | |
14 | D220340 | Văn hóa học | D1 | 13.5 | |
15 | C320202 | Khoa học thư viện | C | 11 | Cao đẳng |
16 | C320202 | Khoa học thư viện | D1 | 10 | Cao đẳng |
17 | C320305 | Bảo tàng học | C | 11 | Cao đẳng |
18 | C320305 | Bảo tàng học | D1 | 10 | Cao đẳng |
19 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 | Cao đẳng |
20 | C220113 | Việt Nam học | D1 | 10 | Cao đẳng |
21 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 11 | Cao đẳng |
22 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D1 | 10 | Cao đẳng |
23 | C220342 | Quản lí văn hoá | C | 11 | Cao đẳng |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2014