Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM năm 2014
Chỉ tiêu năm 2014 Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950 Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, P.14 - Q.10 - TP.HCM ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) ...
Chỉ tiêu năm 2014 Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM
1 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
|
3.950 |
|
|
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, P.14 - Q.10 - TP.HCM ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002 Website: http://www.hcmut.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.800 |
|
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1 |
80 |
||
- Kiến trúc |
D580102 |
V |
40 |
|||
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
A, A1 |
90 |
|||
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
D510105 |
A, A1 |
80 |
|||
- Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
160 |
|||
|
- Kỹ thuật vật liệu |
D520309 |
A |
200 |
||
|
- Nhóm ngành dệt-may |
A, A1 |
70 |
|||
|
+ Kỹ thuật dệt |
D540201 |
||||
|
+ Công nghệ may |
D540204 |
||||
|
- Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
A, A1 |
500 |
|||
|
+ Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
||||
|
+ Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
||||
|
+ Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
||||
|
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
A, A1 |
150 |
|||
|
+ Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
+ Kỹ thuật dầu khí |
D520604 |
||||
|
- Nhóm ngành điện-điện tử |
A, A1 |
660 |
|||
|
+ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
||||
|
+ Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
||||
|
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D520216 |
||||
|
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
180 |
|||
|
+ Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
||||
+ Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
|||||
|
+ Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
||||
|
- Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
A |
430 |
|||
|
+ Công nghệ sinh học |
D420201 |
||||
+ Kỹ thuật hoá học |
D520301 |
|||||
|
+ Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
||||
|
- Nhóm ngành môi trường |
A, A1 |
160 |
|||
|
+ Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
||||
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
||||
|
- Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
A, A1 |
330 |
|||
|
+ Khoa học máy tính |
D480101 |
||||
|
+ Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
||||
|
- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
A, A1 |
150 |
|||
|
+ Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
||||
|
+ Cơ kỹ thuật |
D520101 |
||||
|
- Nhóm ngành Xây dựng |
A, A1 |
520 |
|||
+ Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
|||||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
|||||
+ Kỹ thuật công trình biển |
D580203 |
|||||
+ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
|||||
+ Kỹ thuật công trình thuỷ |
D580202 |
|||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
|||||
- Bảo dưỡng công nghiệp |
C510505 |
A, A1 |
150 |
1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/ ngành: thí sinh đăng kí dự thi theo các mã ngành quy ước tuy nhiên chỉ tiêu xét chung theo các nhóm ngành/ngành như trong bảng này (thông tin hướng dẫn sẽ ghi rõ trên giấy báo dự thi). Điểm chuẩn xây dựng riêng căn cứ theo chỉ tiêu từng nhóm ngành/ngành. Sinh viên được phân ngành/chuyên ngành sau 2 hoặc 3 học kì căn cứ theo kết quả học tập tại trường.
2. Các ngành thi khối A và khối A1 (trừ ngành Kiến trúc): trường xây dựng điểm chuẩn chung là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số (Toán + Lý + Hóa hoặc Tiếng Anh).
3. Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm môn Toán, Vật lí theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán - hệ số 2, Lý và Năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi ≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng kí vào ngành Kiến trúc phải thi các môn năng khiếu.
4. Chương trình hợp tác Việt - Pháp đào tạo kĩ sư chất lượng cao (PFIEV): tuyển 160 chỉ tiêu từ thí sinh trúng tuyển vào QSB theo tổng điểm (Toán x3 + Vật lí x2 + Hóa/Anh văn x1).
5. Chương trình Kĩ sư tài năng: dành cho sinh viên giỏi trong các khối ngành lớn của trường thuộc 05 khoa: Máy tính, Điện-Điện tử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng. Mỗi ngành tuyển một lớp từ 30 sinh viên.
6. Chương trình tiên tiến: tuyển sinh ngành Điện-Điện tử, học bằng tiếng Anh theo quy trình đào tạo và chương trình của Đại học Illinois - Hoa Kì. Văn bằng chính quy ĐHQG Tp.HCM. Điều kiện xét tuyển: xét tuyển các thí sinh đã trúng tuyển đại học chính quy khối A, A1 và đủ điều kiện tiếng Anh.
7. Các chương trình Liên kết Quốc tế: bao gồm ngành Điện-Điện Tử, Công nghệ Thông tin, Xây Dựng, Quản Trị Kinh Doanh, Dầu khí, Công Nghệ Hóa, Hóa Dược, học 2 năm tại ĐHBK (toàn bộ bằng tiếng Anh) và chuyển tiếp học 2 năm tại trường nước ngoài. Tất cả các chương trình được ĐH Quốc gia TPHCM chứng nhận.
8. Chương trình liên thông với Đại học Nagaoka (Nhật) ngành Điện-Điện tử, liên thông với Đại học Kanazawa (Nhật) ngành Xây dựng. Tham khảo tại website: http://www.oisp.hcmut.edu.vn
Theo GDTĐ
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2014