Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang năm 2014
Năm 2014 ĐH An Giang tuyển sinh 3.140 chỉ tiêu Chỉ tiêu dự kiến theo ngành Đại học An Giang năm 2014 cụ thể như sau: TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Ký Hiêu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông ...
Năm 2014 ĐH An Giang tuyển sinh 3.140 chỉ tiêu
Chỉ tiêu dự kiến theo ngành Đại học An Giang năm 2014 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG |
Ký Hiêu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.Long Xuyên, An Giang; ĐT: (076) 3 846074, (076) 3 847567; Fax: (076) 3 842560; Website: www.agu.edu.vn. |
TAG |
|
|
3.140 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.250 |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
|
610 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A, A1 |
40 |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
A, A1 |
40 |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
A |
40 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
B |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
40 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
40 |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
C |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
40 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A,A1,C,D1 |
100 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
40 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
|
450 |
Tài chính Doanh nghiệp |
|
D340203 |
A, A1, D1 |
100 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
100 |
Kinh tế quốc tế |
|
D310106 |
A, A1, D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
100 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
|
500 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
A, A1, B |
50 |
Chăn nuôi |
|
D620105 |
A, A1, B |
100 |
Khoa học cây trồng |
|
D620110 |
A, A1, B |
100 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A, A1, B |
100 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
A, A1, B |
150 |
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
|
600 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
100 |
Kĩ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A, A1, D1 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A, A1, B |
150 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A, A1, B |
50 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A, A1, B |
100 |
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
|
90 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
|
D220113 |
A1, C, D1 |
50 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
40 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
890 |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
|
440 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 |
D1 |
100 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
A,A1,C,D1 |
100 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
M |
150 |
Sư phạm Tin học |
|
C140210 |
A, A1, D1 |
40 |
Giáo dục Thể chất |
|
C140206 |
T |
50 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
|
150 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
C620301 |
A, A1, B |
50 |
Khoa học cây trồng |
|
C620110 |
A, A1, B |
50 |
Phát triển nông thôn |
|
C620116 |
A, A1, B |
50 |
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
|
250 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
A, A1, B |
50 |
Sinh học ứng dụng |
|
C420203 |
A, A1, B |
50 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, A1, D1 |
50 |
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
|
50 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
|
C220113 |
A1, C, D1 |
50 |
1. Vùng tuyển:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Các ngành sư phạm: + Đào tạo đại học: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (Tp.Cần Thơ); + Đào tạo cao đẳng chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
2. Phương thức: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức
3. Ngày thi, Khối thi, xét tuyển:
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng ngày thi các môn năng khiếu (GD Mầm non, Giáo dục Thể chất) Trường sẽ thông báo khi thí sinh đến trường dự thi các môn văn hóa;
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
Lưu ý: Các ngành trình độ cao đẳng không tổ chức thi riêng, thí sinh thi trực tiếp tại trường theo kì thi chung của Bộ GD&ĐT hoặc lấy kết quả thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển nguyện vọng.
4. Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học 2014-2015.
Điểm chuẩn ĐH AN Giang năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn 2013 | Ghi chú |
1 | D140209 | SP Toán học | A,A1 | 15 | |
2 | D140211 | SP Vật lý | A,A1 | 13 | |
3 | D140212 | SP Hóa học | A | 13 | |
4 | D140213 | SP Sinh học | B | 14 | |
5 | D140217 | SP Ngữ văn | C | 14 | |
6 | D140218 | SP Lịch sử | C | 14 | |
7 | D140219 | SP Địa lý | C | 14 | |
8 | D140231 | SP Tiếng Anh | A1*, D1* | 20 | Tiếng anh nhân 2 |
9 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 16.5 | |
10 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 17.5 | |
11 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 17 | |
12 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 13 | |
13 | D340203 | Tài chính doanh nghiệp | A,A1 | 13 | |
14 | D340203 | Tài chính doanh nghiệp | D1 | 13.5 | |
15 | D340301 | Kế toán | A,A1 | 14.5 | |
16 | D340301 | Kế toán | D1 | 15 | |
17 | D340120 | Kinh tế quốc tế | A,A1 | 13 | |
18 | D340120 | Kinh tế quốc tế | D1 | 13.5 | |
19 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
20 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
21 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
22 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
23 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A,A1 | 13 | |
24 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | |
25 | D620105 | Chăn nuôi | A,A1 | 13 | |
26 | D620105 | Chăn nuôi | B | 14 | |
27 | D620110 | Khoa học cây trồng | A,A1 | 13.5 | |
28 | D620110 | Khoa học cây trồng | B | 14.5 | |
29 | D620116 | Phát triển nông thôn | A,A1 | 13.5 | |
30 | D620116 | Phát triển nông thôn | B | 14.5 | |
31 | D620112 | Bảo vệ thực vật (liên kết nếu chưa được phép mở ngành) | A,A1 | 14 | |
32 | D620112 | Bảo vệ thực vật (liên kết nếu chưa được phép mở ngành) | B | 15 | |
33 | D480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | |
34 | D480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 14 | |
35 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A,A1 | 13 | |
36 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | D1 | 13.5 | |
37 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 15 | |
38 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 16 | |
39 | D0420201 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 15 | |
40 | D0420201 | Công nghệ sinh học | B | 16 | |
41 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,A1 | 13.5 | |
42 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D1 | 14 | |
43 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A,A1 | 14 | |
44 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 15 | |
45 | D220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | A,A1 | 14 | |
46 | D220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | D1 | 14.5 | |
47 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | A1*,D1* | 18.5 | Tiếng anh nhân 2 |
48 | C140231 | SP Tiếng Anh | A1*,D1* | 14.5 | Hệ cao đẳng (Tiếng anh nhân 2) |
49 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 11 | Hệ cao đẳng |
50 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 12 | Hệ cao đẳng |
51 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 11 | Hệ cao đẳng |
52 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 13 | Hệ cao đẳng |
53 | C140210 | SP Tin học | A,A1,D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
54 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
55 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Hệ cao đẳng |
56 | C620110 | Khoa học cây trồng | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
57 | C620110 | Khoa học cây trồng | B | 11 | Hệ cao đẳng |
58 | C620116 | Phát triển nông thôn | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
59 | C620116 | Phát triển nông thôn | B | 11 | Hệ cao đẳng |
60 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
61 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 11 | Hệ cao đẳng |
62 | C540202 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
63 | C540202 | Công nghệ sinh học | B | 11 | Hệ cao đẳng |
64 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
65 | C220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | A,A1,D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
Tuyensinh247 tổng hợp