Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM DTM 2.700 Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 08.39916415. Fax: 08.38449474 ...
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
DTM |
|
|
2.700 |
Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 08.39916415. Fax: 08.38449474 Website: www.hcmunre.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.900 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A, A1, B |
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
|
D520503 |
A, A1, B |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
D850102 |
A,A1,D1 |
|
Quản lí đất đai |
|
D850103 |
A, A1, B, D1 |
|
Địa chất học |
|
D440201 |
A, A1, B |
|
Khí tượng học |
|
D440221 |
A, A1, B, D1 |
|
Thủy văn |
|
D440224 |
A, A1, B, D1 |
|
Cấp thoát nước |
|
D110104 |
A, A1 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
800 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kĩ thuật trắc địa |
|
C515902 |
A, A1, B |
|
Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A, A1, B, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
|
C515901 |
A, A1, B |
|
Khí tượng học |
|
C440221 |
A, A1, B, D1 |
|
Thủy văn |
|
C440224 |
A, A1, B, D1 |
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
|
C510102 |
A, A1 |
|
Hệ thống thông tin |
|
C480104 |
A, A1, D1 |
|
Tin học ứng dụng |
|
C480202 |
A, A1, D1 |
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường chỉ tổ chức thi tuyển sinh cho khối A, A1 (đợt 1). Ngoài ra, trường tổ chức xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối A, A1, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT.
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD-ĐT.
- Trường có 2 cơ sở đào tạo:
+ Trụ sở (tại Tp.HCM): đào tạo tất cả các ngành.
+ Cơ sở 2 (tại Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai): đào tạo các ngành D520503, D850103, C515902, C850103 cho các thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu tại các tỉnh từ Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu trở ra các tỉnh phía Bắc. Cơ sở 2 có KTX 700 chỗ ở.
Điểm chuẩn 2013 ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn 2013 | Ghi chú |
1 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1 | 17.5 | |
2 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 19.5 | |
3 | D850103 | Quản lý đất đai | A, A1, D1 | 17 | |
4 | D850103 | Quản lý đất đai | B | 18.5 | |
5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 15 | |
6 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 16.5 | |
7 | D440201 | Địa chất học | A, A1 | 13 | |
8 | D440201 | Địa chất học | B | 14 | |
9 | D440221 | Khí tượng học | A, A1 | 13.5 | |
10 | D440221 | Khí tượng học | B | 14.5 | |
11 | D440221 | Khí tượng học | D1 | 14 | |
12 | D440224 | Thủy văn | A, A1 | 13 | |
13 | D440224 | Thủy văn | B | 14 | |
14 | D440224 | Thủy văn | D1 | 13.5 | |
15 | D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A, A1 | 13 | |
16 | D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | B | 14 | |
17 | C440221 | Khí tượng học | A,A1,D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
18 | C440221 | Khí tượng học | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
19 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
20 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
21 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | A,A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
22 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
23 | C850103 | Quản lý đất đai | A,A1,D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
24 | C850103 | Quản lý đất đai | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
25 | C440224 | Thủy văn | A,A1,D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
26 | C440224 | Thủy văn | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
27 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
28 | C440207 | Hệ thống thông tin | A,A1,D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
29 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 0 | Hệ Cao Đẳng |
30 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | A,A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
31 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
32 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2014