Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2014
- Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Địa chỉ nhận hồ sơ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang, Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. - Điện thoại: 0583.831148 ...
- Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Địa chỉ nhận hồ sơ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang, Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
- Điện thoại: 0583.831148
Fax: 0583831147
Website: http://www.ntu.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 trường ĐH Nha Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa; ĐT: 058.3831148 Website: www.ntu.edu.vn Email: tuyensinhdhts@gmail.com |
|
|
|
3.600 |
ĐKDT tại Bắc Ninh |
TSB |
|
|
|
ĐKDT tại Nha Trang |
TSN |
|
|
|
ĐKDT tại Cần Thơ |
TSS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.400 |
Kĩ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lí khai thác thủy sản) |
|
D620304 |
A,A1 |
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) |
|
D840106 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
D510201 |
A,A1 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
D510205 |
A,A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
D510103 |
A,A1 |
|
Kĩ thuật tàu thủy |
|
D520122 |
A,A1 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1,D1 |
|
Hệ thống thông tin quản lí |
|
D340405 |
A,A1,D1 |
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A,B |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A,A1,B |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A,A1,B |
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,A1,B |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
D540105 |
A,A1,B |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540104 |
A,A1,B |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
A,B |
|
Bệnh học thủy sản |
|
D620302 |
A,B |
|
Quản lí nguồn lợi thủy sản |
|
D620305 |
A,B |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1,3 |
|
Kinh doanh thương mại |
|
D340121 |
A,A1,D1,3 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
A,A1,D1,3 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A,A1,D1,3 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1,3 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
Quản lý thủy sản |
|
D620399 |
A,A1,D1,3 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1000 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C510206 |
A,A1 |
50 |
Điều khiển tàu biển |
|
C840107 |
A,A1 |
40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A,A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
C510203 |
A,A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
C510103 |
A,A1 |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A,A1,B |
140 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
C540105 |
A,A1,B |
50 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A,A1,B |
50 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
A,A1,B |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
C620301 |
A,B |
50 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1,D1 |
60 |
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1,3 |
140 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A,A1,D1,3 |
70 |
Kinh doanh thương mại |
|
C340121 |
A,A1,D1,3 |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C340103 |
A,A1,D1,3 |
70 |
- Trường Đ.H Nha Trang tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản – Thị xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (TSB).
- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (TSN).
- Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS).
- Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Thị trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Công nghệ kĩ thuật xây dựng (D510103), Công nghệ thực phẩm (D540101, Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lí thủy sản - D620115), Kế toán (D340301), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D340103), Ngôn ngữ Anh (D220201), Quản lý thủy sản (D620399)
- Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2014 của những thí sinh đã dự thi khối A,A1,B,D1,D3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2014