Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Công nghiệp TPHCM năm 2014
Chỉ tiêu chính thức Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM Ký Hiệu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM; ĐT: (08) 39850578; 9851932; 8955858 - FAX: ...
Chỉ tiêu chính thức Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM; ĐT: (08) 39850578; 9851932; 8955858 - FAX: (08) 38946268; Website: www.iuh.edu.vn |
HUI |
|
|
9.500 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
8.000 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
D510201 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D510302 |
A, A1 |
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
D510205 |
A, A1 |
|
Công nghệ may |
|
D540204 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A, A1 |
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A, B |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A, B |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A, B |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
Thương mại điện tử |
|
D340199 |
A, A1, D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.500 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
110 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C510201 |
A, A1 |
110 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C510206 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A, A1 |
90 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C510205 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ may |
|
C540204 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ Chế tạo máy |
|
C510202 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A, B |
120 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A, B |
100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, B |
100 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
150 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
150 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, A1, D1 |
120 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
D1 |
100 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển kết quả thi tuyển sinh đại học theo đề thi 3 chung.
+ Trường không có chỉ tiêu cho hệ đại học liên thông cấp bằng chính quy (trình độ trung cấp lên đại học, cao đẳng lên đại học)
- Các thông tin khác:Số chỗ trong KTX: 7.000
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 12 | Hệ Cao Đẳng (Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên) |
2 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
3 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 12 | Hệ Cao Đẳng |
4 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 13.5 | Hệ Cao Đẳng |
5 | C340301 | Kế toán | A, A1, D | 12 | Hệ Cao Đẳng |
6 | C510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, ,B | 13.5 | Hệ Cao Đẳng |
7 | C510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
8 | C540204 | CN May | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
9 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
10 | C510202 | Chế tạo máy | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
11 | C510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
12 | C510201 | CN Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
13 | C510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 11 | Hệ Cao Đẳng |
14 | C510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
15 | C510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
16 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A, Al, D | 15.5 | |
17 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 16.5 | Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên. |
18 | D340122 | Thương mại điện tử | A, Al, D | 14 | |
19 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, Al, D | 14.5 | |
20 | D340301 | Kế toán | A, Al, D | 14.5 | |
21 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 18 | |
22 | D510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A ,B | 17 | |
23 | D510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 17.5 | |
24 | D480101 | Khoa học Máy tính | A, A1 | 14 | |
25 | D540204 | CN May | A, A1 | 15 | |
26 | D510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 16 | |
27 | D510203 | CN Kỹ thuật Cơ điện tử | A, A1 | 15 | |
28 | D510201 | CN Kỹ thuật Co khí | A, A1 | 15 | |
29 | D510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | |
30 | D510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 14 | |
31 | D510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 16 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2014