Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh chính thức Đại học Cần Thơ năm 2014 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ Mã ngành Khối Chỉ tiêu 2014 Bậc ĐH 8,500 Giáo dục Tiểu học D140202 A, D 1 60 ...
Chỉ tiêu tuyển sinh chính thức Đại học Cần Thơ năm 2014
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2014 |
Bậc ĐH |
|
|
8,500 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, D1 |
60 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
60 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
60 |
Sư phạm toán học với 2 chuyên ngành: |
D140209 |
A, A1 |
120 |
- SP Toán học |
70 |
||
- SP Toán – tin |
50 |
||
Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành |
D140211 |
A, A1 |
160 |
- SP Vật lý |
80 |
||
- SP Vật lý – tin học |
40 |
||
- SP Vật lý – công nghệ |
40 |
||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A, B |
60 |
Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành |
D140213 |
B |
120 |
- SP Sinh học |
80 |
||
- SP Sinh – kỹ thuật nông nghiệp |
40 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
60 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C |
60 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
80 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
D1, D3 |
60 |
Triết học |
D220301 |
C |
80 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
80 |
Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành |
D220201 |
D1 |
160 |
- Ngôn ngữ Anh |
120 |
||
- Biên – phiên dịch tiếng Anh |
40 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
60 |
Văn học |
D220330 |
C |
80 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
80 |
Thông tin học |
D320201 |
A, A1, D1 |
60 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1 |
100 |
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1 |
80 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A, A1, D1 |
80 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng có 2 chuyên ngành |
D340201 |
A, A1, D1 |
220 |
- Tài chính ngân hàng |
160 |
||
- Tài chính doanh nghiệp |
60 |
||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
100 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1 |
100 |
Luật có 3 chuyên ngành |
D380101 |
A, C, D1, D3 |
300 |
- Luật hành chính |
90 |
||
- Luật tư pháp |
100 |
||
- Luật thương mại |
110 |
||
Sinh học có 2 chuyên ngành |
D420101 |
B |
120 |
- Sinh học |
60 |
||
- Vi sinh vật học |
60 |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
160 |
Hóa học có 2 chuyên ngành |
D440112 |
A, B |
160 |
- Hóa học |
80 |
||
- Hóa dược |
80 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
120 |
Khoa học đất |
D440306 |
B |
85 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
80 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
100 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, A1 |
100 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành |
D480201 |
A, A1 |
200 |
- Công nghệ thông tin |
100 |
||
- Tin học ứng dụng |
100 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
100 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành |
D520103 |
A, A1 |
240 |
- Cơ khí chế tạo máy |
100 |
||
- Cơ khí chế biến |
70 |
||
- Cơ khí giao thông |
70 |
||
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A, A1 |
80 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
100 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A, B |
120 |
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A |
160 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A |
80 |
Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành |
D580201 |
A, A1 |
270 |
- Xây dựng công trình thủy |
60 |
||
- Xây dựng cầu đường |
60 |
||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
150 |
||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A, A1 |
80 |
Chăn nuôi có 2 chuyên ngành |
D620105 |
B |
160 |
- Chăn nuôi thú y |
100 |
||
- Công nghệ giống vật nuôi |
60 |
||
Nông học |
D620109 |
B |
120 |
Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành |
D620110 |
B |
300 |
- Khoa học cây trồng |
150 |
||
- Công nghệ giống cây trồng |
75 |
||
- Nông nghiệp sạch |
75 |
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
155 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
B |
60 |
Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành |
D620115 |
A, A1, D1 |
160 |
- Kinh tế nông nghiệp |
100 |
||
- Kinh tế thủy sản |
60 |
||
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, A1, B |
120 |
Lâm sinh |
D620205 |
A, A1, B |
80 |
Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành |
D620301 |
B |
160 |
- Nuôi trồng thủy sản |
100 |
||
- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
60 |
||
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
80 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A, B |
60 |
Thú y có 2 chuyên ngành |
D640101 |
B |
180 |
- Thú y |
90 |
||
- Dược thú y |
90 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
100 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
A, A1, D1 |
100 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B |
120 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
80 |
Luật (chuyên ngành luật hành chính) |
D380101 |
A, C, D1, D3 |
80 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
60 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
80 |
Nông học |
D620109 |
B |
80 |
Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông) |
D620116 |
A, A1, B |
80 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
60 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi theo kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).
- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 700 giờ máy tính trong suốt khóa học. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng đại học và học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.
- Số chỗ trong Kí túc xá: 5.000
- Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập.
- Học phí: thu theo Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
- Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng kí vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.
- Trường xét tuyển vào 2 chương trình tiên tiến:
* Ngành Công nghệ sinh học hợp tác với Michigan State University – Hoa Kì.
* Ngành Nuôi trồng thủy sản hợp tác với Auburn University – Hoa Kì.
* Điều kiện xét tuyển vào chương trình tiên tiến: thí sinh trúng tuyển và đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường thuộc khối A, A1, B; Trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả thi kiểm tra trình độ Tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức và điểm thi tuyển sinh.
* Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kì thứ nhất.
* Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kĩ sư Chương trình tiên tiến.
- Thông tin tuyển sinh, thông tin giới thiệu ngành, chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể công bố tại Website: www.ctu.edu.vn
- Trường dành 600 chỉ tiêu đào tạo tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
- Thí sinh đăng kí dự thi các ngành này, khi trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
- Khi điền Phiếu đăng kí dự thi vào những ngành đào tạo tại Khu Hòa An, thí sinh viết thêm kế bên ô mã ngành dự thi “Học tại Hòa An” và ký tên bên cạnh để xác nhận đăng kí học tại Khu Hòa An.
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2014