Bị động của động từ chỉ trạng thái + Giới từ

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI + GIỚI TỪ Động từ chỉ trạng thái ở dạng bị động thường đi với một giới từ thích hợp hơn là đi với "by" I'm interested in Greek culture. He's worried about losing his job. Một số cụm "động từ chỉ ...

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI + GIỚI TỪ

Động từ chỉ trạng thái ở dạng bị động thường đi với một giới từ thích hợp hơn là đi với "by"

I'm interested in Greek culture.

He's worried about losing his job.

bị động của động từ chỉ trạng thái giới từ

Một số cụm "động từ chỉ trạng thái + giới từ " thông dụng:

be accustomed to

be acquainted with

be addicted to

be annoyed with, by

be associated with

be bored with, by

be cluttered with

be composed of

be concerned about

be connected to

be coordinated with

be covered with

be crowded with

be dedicated to

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI + GIỚI TỪ biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0