Cấu trúc dự kiến đề thi cuối kì môn Vật Lý Đại Cương 2
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 & CẤU TRÚC ĐỀ THI SỬ DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG SINH VIÊN DÂN SỰ STT Chương Nội dung Số lượng Mức đánh giá Số câu LT I. Phần trắc nghiệm: 28 câu/7 điểm, thời gian 60 ...
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 & CẤU TRÚC ĐỀ THI
SỬ DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG SINH VIÊN DÂN SỰ
STT |
Chương |
Nội dung |
Số lượng |
Mức đánh giá |
Số câu LT |
I. Phần trắc nghiệm: 28 câu/7 điểm, thời gian 60 phút – Phần Nhiệt – Chất lỏng: 10 câu, Quang sóng – Quang lượng tử: 11, Thuyết tương đối hẹp: 1 câu, Cơ học lượng tử: 3 câu, Vật lý nguyên tử: 3 câu – Phân loại: Mức A: 10 câu, mức B: 18 câu |
|||||
1 |
Thuyết động học phân tử chất khí Nguyên lý 1 NĐLH (4) |
Nội dung thuyết động học, định luật phân bố đều năng lượng, các loại vận tốc |
1 |
2A 2B |
2 LT |
Nội dung nguyên lý 1, các hệ quả |
1 |
||||
Bài tập tính công, nhiệt, biến thiên nội năng trong các quá trình |
2 |
||||
Vẽ đồ thị các quá trình, biến đổi đồ thị giữa các tọa độ (p,V), (p,T), (V,T) |
1 |
||||
2 |
Nguyên lý 2 NĐLH (4) |
Định lý Carnot, chu trình Carnot.. |
1 |
2A 2B |
|
Bài tập tính hiệu suất chu trình |
2 |
||||
Entropy |
1 |
||||
3 |
Khí thực (1) |
Đường đẳng nhiệt Angdrew, đường đẳng nhiệt lý thuyết Vandecvan. Nội áp và cộng tích, PT Vandecvan. Hiệu ứng Joule – Thompson |
1 |
1B |
|
4 |
Chất lỏng (1) |
Hiện tượng căng mặt ngoài và hiện tượng mao dẫn của chất lỏng |
1 |
1B |
|
5 |
Giao thoa ánh sáng (4) |
Quang lộ ánh sáng, giao thoa khe I – âng (Young) |
1 |
1A 3B |
2LT |
Giao thoa phản xạ |
1 |
||||
Vân nêm, vân tròn Newton, ứng dụng |
2 |
||||
6 |
Nhiễu xạ ánh sáng (3) |
Nhiễu xạ sóng cầu |
1 |
1A 2B |
|
Nhiễu xạ sóng phẳng qua 1 khe |
1 |
||||
Nhiễu xạ sóng phẳng qua nhiều khe, cách tử nhiễu xạ |
1 |
||||
7 |
Phân cực ánh sáng (1) |
Các khái niệm về ánh sáng phân cực. Định luật malus, phân cực do phản xạ, khúc xạ và hiện tượng phân cực do lưỡng chiết. |
1 |
1B |
|
8 |
Thuyết tương đối hẹp (1) |
Phép biến đổi Lorentz và các hệ quả, động lực học tương đối tính |
1 |
1A |
|
9 |
Quang lượng tử (3) |
Định luật Kirchoff về năng suất bức xạ vật đen tuyệt đối. Các nội dung thuyết lượng tử Planck. Nội dung thuyết photon Anhxtanh |
2 |
1A 3B |
|
Bài tập hiện tượng quang điện |
1 |
||||
Tán xạ Compton |
1 |
||||
10 |
Cơ học lượng tử (3) |
Khái niệm về hàm sóng, các tính chất, ý nghĩa thống kê của nó. Hiệu ứng đường ngầm |
1 |
1A 2B |
1 LT |
Bài tập tính bước sóng De Broglie, hệ thức bất định Heisenberg |
1 |
||||
Bài tập PT Schrodinger trong hố thế 1 chiều sâu vô hạn hoặc thế parabol (dao động tử điều hòa) |
1 |
||||
11 |
Vật lý nguyên tử (3) |
Quang phổ kim loại kiềm |
1 |
1A 2B |
|
Giải thích sự hình thành các vạch bội trong quang phổ kim loại kiểm, cấu trúc tế vi. |
1 |
||||
Sự lượng tử hóa. Hiệu ứng Zeemann. Nguyên lí Pauli. |
1 |
||||
II. Bài tập tự luận: 2 câu/ 3 điểm, thời gian 30 phút |
|||||
12 |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Nội dung thuộc phần nhiệt – chất lỏng (trọng tâm là các bài Nguyên lý 1, Nguyên lý 2 nhiệt động học. Tính theo chu trình. Bài tập chất lỏng ) |
|||
13 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
Nội dung thuộc phần Quang học sóng – Quang lượng tử (trọng tâm là các bài giao thoa bản mỏng có bề dày thay đổi, nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử. Bài tập về bức xạ vật đen tuyệt đối) |