27/04/2018, 10:57

Câu 31 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính diện tích của ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6cm. ...

Tính diện tích của ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6cm.

Các điểm E, F, G, H, K, L, M, N chia mỗi cạnh hình vuông ABCD thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Gọi P, Q, R, S là giao điểm của EH và NK với FM và GL (h.187). Tính diện tích của ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6cm.

Giải:                                                            

Diện tích hình vuông ABCD bằng ({1 over 2}).4.4 = 8 ((c{m^2}))

Diện tích tam giác DKN bằng ({1 over 2}).4.4 = 8((c{m^2}))

Diện tích phần còn lại là : 36 – ( 8 + 8) = 20 ((c{m^2}))

Trong tam giác vuông AEN ta có:

(E{N^2} = A{N^2} + A{E^2})= 4 + 4 = 8

EN = (2sqrt 2 ) (cm)

Trong tam giác vuông BHE ta có:

(E{H^2} = B{E^2} + B{H^2})= 16 + 16 = 32

EH = (4sqrt 2 ) (cm)

Diện tích hình chữ nhật ENKH bằng  (2sqrt 2 ).  (4sqrt 2 ) =16 ((c{m^2}))

Nối đường chéo BD. Théo tính chất đường thẳng song song cách đều ta có hình chữ nhật ENKH chia thành 4 phần bằng nhau nên diện tích tứ giác PQRS chiếm 2 phần bằng 8 (c{m^2})

({S_{AEPSN}} = {S_{AEN}} + {S_{EPSN}} = 2 + {{16} over 4} = 6) (((c{m^2}))

0