Câu 20 trang 7 SBT Toán 8 tập 1: Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức:...
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức. Câu 20 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức: a. (A = 4x – {x^2} + 3) b. (B = x – {x^2}) c. (N = 2x – 2{x^2} – 5) Giải: a. (A = 4x – {x^2} + 3 = 7 – {x^2} + ...
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức:
a. (A = 4x – {x^2} + 3)
b. (B = x – {x^2})
c. (N = 2x – 2{x^2} – 5)
Giải:
a. (A = 4x – {x^2} + 3 = 7 – {x^2} + 4x – 4 = 7 – left( {{x^2} – 4x + 4} ight) = 7 – {left( {x – 2} ight)^2})
Ta có: ({left( {x – 2} ight)^2} ge 0)
Suy ra: (A = 7 – {left( {x – 2} ight)^2} le 7)
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 tại (x = 2)
b. (B = x – {x^2})( = {1 over 4} – {x^2} + x – {1 over 4} = {1 over 4} – left( {{x^2} – 2.x.{1 over 2} + {1 over 4}} ight) = {1 over 4} – {left( {x – {1 over 2}} ight)^2})
Vì ({left( {x – {1 over 2}} ight)^2} ge 0) . Suy ra: (B = {1 over 4} – {left( {x – {1 over 2}} ight)^2} le {1 over 4})
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là ({1 over 4}) tại (x = {1 over 2})
c. (N = 2x – 2{x^2} – 5) ( = – 2left( {{x^2} – x + {5 over 2}} ight) = – 2left( {{x^2} – 2.x.{1 over 2} + {1 over 4} + {9 over 4}} ight))
( = – 2left[ {{{left( {x – {1 over 2}} ight)}^2} + {9 over 4}} ight] = – 2{left( {x – {1 over 2}} ight)^2} – {9 over 2})
Vì({left( {x – {1 over 2}} ight)^2} ge 0) nên( – 2{left( {x – {1 over 2}} ight)^2} le 0)
Suy ra: (N = – 2{left( {x – {1 over 2}} ight)^2} – {9 over 2} le – {9 over 2})
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là ( – {9 over 2}) tại (x = {1 over 2})