25/04/2018, 16:10

Câu 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 1: Tìm x...

Tìm x. Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Tìm (x) bi ết: a. (x + 5{x^2} = 0) b. (x + 1 = {left( {x + 1} ight)^2}) c. ({x^3} + x = 0) Giải: a. (x + 5{x^2} = 0) ( Rightarrow xleft( {1 + 5x} ...

Tìm x. Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Tìm (x)  biết:

a. (x + 5{x^2} = 0)

b. (x + 1 = {left( {x + 1} ight)^2})

c. ({x^3} + x = 0)

Giải:

a. (x + 5{x^2} = 0)

( Rightarrow xleft( {1 + 5x} ight) = 0 Rightarrow x = 0)  hoặc (1 + 5x = 0)

(1 = 5x = 0 Rightarrow x =  – {1 over 5})

Vậy (x = 0)  hoặc (x =  – {1 over 5})

b. (x + 1 = {left( {x + 1} ight)^2})

( Rightarrow {left( {x + 1} ight)^2} – left( {x + 1} ight) = 0 Rightarrow left( {x + 1} ight)left[ {left( {x + 1} ight) – 1} ight] = 0)

( Rightarrow left( {x + 1} ight).x = 0 Rightarrow x = 0) hoặc (x + 1 = 0)

(x + 1 = 0 Rightarrow x =  – 1)

Vậy (x = 0)  hoặc (x =  – 1)

c. ({x^3} + x = 0) ( Rightarrow xleft( {{x^2} + 1} ight) = 0)

Vì ({x^2} ge 0 Rightarrow {x^2} + 1 ge 1)  với mọi (x Rightarrow x = 0)

0