26/04/2018, 08:11

Câu 16 trang 109 Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Cho dãy số (un) xác định bởi...

Cho dãy số (un) xác định bởi. Câu 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2. Dãy số Bài 16 . Cho dãy số (u n ) xác định bởi ({u_1} = 1, ext{ và },{u_{n + 1}} = {u_n} + left( {n + 1} ight){.2^n}) với mọi (n ≥ 1) a. Chứng minh rằng (u n ) là một dãy số tăng. b. Chứng ...

Cho dãy số (un) xác định bởi. Câu 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2. Dãy số

Bài 16. Cho dãy số (un) xác định bởi

({u_1} = 1, ext{ và },{u_{n + 1}} = {u_n} + left( {n + 1} ight){.2^n}) với mọi (n ≥ 1)

a. Chứng minh rằng (un) là một dãy số tăng.

b. Chứng minh rằng

({u_n} = 1 + left( {n – 1} ight){.2^n}) với mọi (n ≥ 1).

Giải

a. Từ hệ thức xác định dãy số (un), ta có:

({u_{n + 1}} – {u_n} = left( {n + 1} ight){.2^n} > 0;forall n ge 1.)

Do đó (un) là một dãy số tăng.

b. Ta sẽ chứng minh ({u_n} = 1 + left( {n – 1} ight){.2^n})  (1) với mọi (n ≥ 1), bằng phương pháp qui nạp.

+) Với (n = 1), ta có ({u_1} = 1 = 1 + left( {1 – 1} ight){.2^1}.) Như vậy (1) đúng khi (n = 1)

+) Giả sử (1) đúng khi (n = k, k inmathbb N^*), tức là:

({u_k} = 1 + left( {k – 1} ight){2^k})

+) Ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng với (n = k + 1).

Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số (un) và giả thiết qui nạp, ta có :

({u_{k + 1}} = {u_k} + left( {k + 1} ight){.2^k} = 1 + left( {k – 1} ight){.2^k} + left( {k + 1} ight){.2^k} = 1 + k{.2^{k + 1}})

Vậy (1) đúng với mọi (n ≥ 1).

0