Câu 1, 2, 3 trang 28 vở bài tập Toán 5 tập 2: Bài 109. Luyện tập chung...
Câu 1, 2, 3 trang 28 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có : a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m b. Chiều dài ({4 over ...
1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
b. Chiều dài ({4 over 5}dm) , chiều rộng ({1 over 3}dm) , chiều cao ({3 over 4}dm)
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
({4 over 5}dm) |
|
Chiều rộng |
2m |
|
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
({1 over 3}dm) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
|
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Bài giải
1.
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(left( {{4 over 5} + {1 over 3}} ight) imes 2 = {{34} over {15}}left( m ight))
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
({{34} over {15}} imes {3 over 4} = {{17} over {10}},left( {{m^2}} ight))
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
({4 over 5} imes {1 over 3} = {4 over {15}},left( {{m^2}} ight))
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
({{17} over {10}} + 2 imes {4 over {15}} = {{67} over {30}},left( {{m^2}} ight))
Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. ({{17} over {10}}{m^2},;,{{67} over {30}}{m^2})
2.
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm.
Tính :
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 (cm2)
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 ⨯ 5 = 20 (cm)
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh (toàn phần) mới (sau khi tăng) chia cho diện tích xung quanh (toàn phần) cũ (trước khi tăng), ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 (lần)
2400 : 150 = 16 (lần)
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
3.
Chu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :
(2:2 – {4 over 5} = {1 over 5}dm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :
(2 imes {1 over 3} = {2 over 3}d{m^2})
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :
({2 over 3} + 2 imes {1 over 5} imes {4 over 5} = {{74} over {75}}d{m^2})
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
({4 over 5}dm) |
1,4cm |
Chiều rộng |
2m |
({1 over 5}dm) |
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
({1 over 3}dm) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
10m |
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
40m2 |
({2 over 3}d{m^2}) |
2cm2 |
Diện tích toàn phần |
52m2 |
({{74} over {75}}d{m^2}) |
3,68cm2 |