25/04/2018, 10:14

Câu 1, 2, 3 trang 31 vở bài tập Toán 5 tập 2: Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối...

Câu 1, 2, 3 trang 31 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) 1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) : Mẫu : 82cm 3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối. 508dm 3 : …………………………&hell ...

Câu 1, 2, 3 trang 31 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu)

1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :

Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.

508dm3 : …………………………………………………

17,02dm3 : ……………………………………………….

({3 over 8}c{m^3}) : …………………………………………………..

b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :

Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………

Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………………………….

Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………

Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………

2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

a.

1dm3 = …………. cm3

4,5dm3 = ………….. cm3

215dm3 = ………… cm3

({2 over 5}d{m^3}) = ………….. cm3

b.

5000cm3 = ………… dm3

940 000cm3= ………… dm3

2100cm3 = ……. dm3 ……… cm3

372000cm3 = …………….. dm3

606dm3 = ………… cm3

3. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.

2020cm3  … 2,02dm3

2020cm3  … 2,2dm3

2020cm3 … 0,202dm3

2020cm3 … 20,2dm3

Bài giải

1.

a. 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.

17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.

({3 over 8}c{m^3}) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối

b. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3

Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3

Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3

Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ({3 over 5}c{m^3})

2.

a. 1dm3 = 1000cm3

4,5dm3 = 4500cm3

215dm3 = 215000cm3

 ({2 over 5}d{m^3} = 400c{m^3})

b. 5000cm3 = 5dm3

940000cm3 = 940dm3

2100cm3 = 2dm3 100cm3

372000cm3 = 372dm3

606dm3 = 606000cm3

3.

2020cm3 = 2,02dm3

2020cm3 < 2,2dm3

2020cm3 > 0,202dm3

2020cm3 < 20,2dm3

 

EllType

0 chủ đề

23825 bài viết

0